55 câu trắc nghiệm Địa lí 10 KNTT Bài 34 : Địa lí ngành giao thông vận tải có đáp án

63 lượt thi câu hỏi 45 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

Đường sắt có ưu điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 5:

Nhược điểm chính của ngành vận tải đường sắt là

Xem đáp án

Câu 6:

Đường sắt có nhược điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 7:

Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là

Xem đáp án

Câu 8:

Ngành vận tải đường ô tô có ưu điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 10:

Vận tải đường ống gắn liền với hoạt động nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 11:

Phần lớn số hải cảng trên thế giới phân bố ở

Xem đáp án

Câu 12:

Các hải cảng lớn trên thế giới nối liền các trung tâm kinh tế:

Xem đáp án

Câu 13:

Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là:

Xem đáp án

Câu 14:

Đâu không phải là ưu điểm của vận tải đường ô tô?

Xem đáp án

Câu 15:

Điểm khác biệt cơ bản của ngành vận tải ô tô và vận tải đường sắt là

Xem đáp án

Câu 16:

Sự khác nhau cơ bản giữa vận tải đường sắt và đường ô tô là:

Xem đáp án

Câu 17:

Ngành giao thông đường biển có khối lượng hàng hóa luân chuyển rất lớn là do

Xem đáp án

Câu 18:

So với ngành hàng không, ngành đường biển có lợi thế hơn về

Xem đáp án

Câu 19:

Vận tải đường biển có lợi thế hơn vận tải đường không về:

Xem đáp án

Câu 20:

Ở Việt Nam tuyến đường ô tô quan trọng nhất có ý nghĩa với cả nước là

Xem đáp án

Câu 21:

Ở Việt Nam, tuyến đường bộ Quốc lộ 1A bắt đầu và kết thúc lần lượt ở tỉnh nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 22:

Phần lớn các cảng biển nằm ở hai bên bờ Đại Tây Dương vì

Xem đáp án

Câu 23:

2/3 cảng biển nằm ở hai bên bờ Đại Tây Dương là do:

Xem đáp án

Câu 24:

Các kênh biển (Pa-na-ma, Xuy-ê) được xây dựng nhằm mục đích chủ yếu là

Xem đáp án

Câu 25:

Ở Nhật Bản vận tải đường biển phát triển nhất, nguyên nhân chính là do:

Xem đáp án

Câu 26:

Loại hình vận tải nào dưới đây ở Nhật Bản phát triển nhất?

Xem đáp án

Câu 27:

Tốc độ và sức vận tải đường sắt đã tăng lên rất nhiều so với trước đây là do

Xem đáp án

Câu 29:

Hai ngành vận tải đường hàng không và đường biển hiện nay có chung đặc điểm

Xem đáp án

Câu 30:

Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là

Xem đáp án

Câu 31:

Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

Xem đáp án

Câu 32:

Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản có đội tàu buôn lớn nhất thế giới là

Xem đáp án

Câu 33:

Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?

Xem đáp án

Câu 34:

Ở nước ta vào mùa lũ, các ngành vận tải gặp nhiều trở ngại nhất là

Xem đáp án

Câu 35:

Ngành vận tải nào sau đây gây ô nhiễm khí quyển ở tầng cao?

Xem đáp án

Câu 36:

Phần lớn các cảng biển đều nằm ở hai bờ đối diện Đại Tây Dương vì

Xem đáp án

Câu 38:

Yếu tố nào sau đây có tác động thúc đẩy đến sự phát triển ngành giao thông đường biển?

Xem đáp án

Câu 39:

Mạng lưới sông ngòi dày đặc ở Việt Nam có ảnh hưởng như thế nào đến ngành giao thông tải?

Xem đáp án

Câu 40:

Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây không có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải?

Xem đáp án

Câu 41:

Ý nào sau đây thể hiện giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất, vừa mang tính dịch vụ?

Xem đáp án

Câu 42:

Ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường ô tô

Xem đáp án

Câu 43:

Quốc gia nào hiện nay có đội tàu buôn lớn nhất thế giới?

Xem đáp án

Câu 44:

Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là

Xem đáp án

Câu 45:

Ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường sắt là

Xem đáp án

Câu 46:

Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới?

Xem đáp án

Câu 47:

Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là

Xem đáp án

Câu 48:

Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là

Xem đáp án

Câu 49:

Đường sắt và đường biển có ưu điểm giống nhau là

Xem đáp án

Câu 50:

Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì

Xem đáp án

Câu 52:

Ở vùng ôn đới về mùa đông, loại hình giao thông vận tải nào hoạt động kém thuận lợi nhất?

Xem đáp án

Câu 53:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?

Xem đáp án

Câu 54:

Đâu không phải là tiêu chí để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

Xem đáp án

Câu 55:

Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải?

Xem đáp án

Câu 56:

Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

Xem đáp án

4.6

13 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%