Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
43 lượt thi câu hỏi 45 phút
5459 lượt thi
Thi ngay
2948 lượt thi
48 lượt thi
46 lượt thi
39 lượt thi
30 lượt thi
42 lượt thi
38 lượt thi
2065 lượt thi
Câu 1:
Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 11” là mệnh đề nào sau đây:
A. Mọi số tự nhiên có hai chữ số đều chia hết cho 11;
B. Có ít nhất một số tự nhiên có hai chữ số không chia hết cho 11;
C. Mọi số tự nhiên có hai chữ số đều không chia hết cho 11;
D. Có một số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 11.
Cho mệnh đề A “∀x ∈ ℝ, x2 – 2x + 15 < 0”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là:
A. ∀x ∈ ℝ, x2 – 2x + 15 > 0;
B. ∀x ∈ ℝ, x2 – 2x + 15 ≥ 0;
C. Không tồn tại x: x2 – 2x + 15 < 0;
D. ∃x ∈ ℝ, x2 – 2x + 15 ≥ 0.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P “∃x: x2 + 2x + 3 là số chính phương” là:
A. ∀x: x2 + 2x + 3 không là số chính phương;
B. ∃x: x2 + 2x + 3 là số nguyên tố;
C. ∀x: x2 + 2x + 3 là hợp số;
D. ∃x: x2 + 2x + 3 là số thực.
Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi hệ phương trình đều vô nghiệm”.
A. Mọi hệ phương trình đều có nghiệm;
B. Tất cả các hệ phương trình đều có nghiệm;
C. Có ít nhất một hệ phương trình có nghiệm;
D. Có duy nhất một hệ phương trình có nghiệm.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “∃x ∈ ℝ, x3 – 3x2 +1 = 0” là:
A. ∃x ∈ ℝ, x3 – 3x2 +1 ≠ 0;
B. ∀x ∈ ℝ, x3 – 3x2 +1 = 0;
C. ∀x ∈ ℝ, x3 – 3x2 +1 ≠ 0;
D. ∃x ∈ ℝ, x3 – 3x2 +1 < 0.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phủ định của mệnh đề “∀x ∈ ℝ, x22x2+1<12 ” là mệnh đề “∀x ∈ ℝ, x22x2+1>12”;
B. Phủ định của mệnh đề “∀k ∈ ℤ, k2 + k + 1 là một số lẻ” là mệnh đề “∃k ∈ ℤ, k2 + k + 1 là một số chẵn”;
C. Phủ định của mệnh đề “∀n ∈ ℕ sao cho n2 – 1 chia hết cho 24” là mệnh đề “ ∀n ∈ ℕ sao cho n2 – 1 không chia hết cho 24”;
D. Phủ định của mệnh đề “∀x ∈ ℚ, x3 – 3x + 1 > 0” là mệnh đề “∀x ∈ ℚ, x3 – 3x + 1 ≤ 0”.
Cho mệnh đề “Phương trình x2 – 6x + 9 = 0 vô nghiệm”. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho và xét tính đúng, sai của mệnh đề phủ định.
A. Phương trình x2 – 6x + 9 = 0 vô nghiệm. Đây là mệnh đề đúng;
B. Phương trình x2 – 6x + 9 = 0 vô nghiệm. Đây là mệnh đề sai;
C. Phương trình x2 – 6x + 9 = 0 có nghiệm. Đây là mệnh đề đúng;
D. Phương trình x2 – 6x + 9 = 0 có nghiệm. Đây là mệnh đề sai.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Có ít nhất một số thực x thỏa mãn điều kiện bình phương của nó là 1 số không dương” là:
A. ∀x ∈ ℝ: x2 > 0;
B. ∃x ∈ ℝ: x2 ≤ 0;
C. ∀x ∈ ℝ: x2 ≤ 0;
D. ∃x ∈ ℝ: x2 > 0.
Mệnh đề nào dưới đây có mệnh đề phủ định của nó là đúng?
A. "∀x ∈ ℝ: x < x + 2";
B. "∀n ∈ ℕ: 3n ≥ n";
C. "∃x ∈ ℚ: x2 = 5";
D. "∃x ∈ ℝ: x2 – 3 = 2x".
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Số 15 chia hết cho 5 và 3” là
A. Số 15 chia hết cho 5 hoặc 3;
B. Số 15 không chia hết cho 5 và 3;
C. Số 15 không chia hết cho 5 hoặc 3;
D. Số 15 không chia hết cho 5 và chia hết cho 3.
9 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com