Danh sách câu hỏi
Có 8720 câu hỏi trên 175 trang
Ghép các thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải sao cho phù hợp về thuận lợi của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội của Liên bang Nga.
Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Thuận lợi đối với phát triển kinh tế - xã hội
1. Địa hình và đất: Địa hình đa dạng, có nhiều loại đất khác nhau.
a) Phát triển tổng hợp kinh tế biển
2. Khí hậu: Nằm chủ yếu trong đới khí hậu ôn đới và có sự phân hoá theo lãnh thổ.
b) Phát triển lâm nghiệp, công nghiệp chế biến lâm sản,...
3. Sông, hồ: Mạng lưới sông khá phát triển, có nhiều hệ thống sông lớn; nhiều hồ lớn.
c) Tạo nên cơ cấu cây trồng, vật nuôi đa dạng với nhiều loại nông sản đặc trưng của vùng ôn đới
4. Sinh vật: Rất đa dạng và phân hóa theo vùng, diện tích rừng đứng đầu thế giới
d) Phát triển các ngành công hoá theo vùng, diện tích rừng đứng đầu thế giới. nghiệp, thúc đẩy hoạt động ngoại thương
5. Khoảng sản: Rất giàu tài nguyên khoáng sản, nhiều loại có ảnh hưởng lớn tới nguồn cung trên toàn cầu.
e) Phát triển đa dạng các hoạt động kinh tế, canh tác được nhiều loại cây khác nhau
6. Biển: Đường bờ biển dài, giáp nhiều biển và đại dương; tài nguyên sinh vật biển phong phú; vùng biển và thềm lục địa có nhiều dầu mỏ và khí tự nhiên,...
g) Phát triển giao thông đường thuỷ, thuỷ điện, cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất, cung cấp thuỷ sản, phát triển du lịch,...
Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA HOA KỲ
GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Trị giá/ Năm
2000
2005
2010
2015
2020
Xuất khẩu
1 096,1
1 301,6
1 857,2
2 268,5
2 148,6
Nhập khẩu
1477,2
2 041,5
2 389,6
2 794,8
2 776,1
Tổng
2 573,3
3 343,1
4 246,8
5 063,3
4 924,7
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 - 2020.
- Nhận xét trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn trên.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Ngành/ Năm
2000
2010
2020
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
1,2
1,0
0,9
Công nghiệp và xây dựng
22,5
19,3
18,4
Dịch vụ
72,8
76,3
80,1
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
3,5
3,4
0,6
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kỳ năm 2000 và năm 2020.
- Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu GDP của Hoa Kỳ giai đoạn - 2000 - 2020.
Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải sao cho phù hợp về các vùng kinh tế của Hoa Kỳ.
Vùng
Đặc điểm nổi bật
Trung tâm kinh tế
1. Đông Bắc
A. Vùng rộng nhất với nhiều bộ phận.
a) Lot An-gio-lét, Xan Phran-xi-xcô, Xit-ton,...
2. Trung Tây
B. Kinh tế phát triển sớm nhất và mạnh nhất.
b) Át-lan-ta, Hiu-xton, Mai-a-mi,...
3. Phía Nam
C. Kinh tế phát triển tương đối sớm.
c) Đi-tơ-roi, Si-ca-gô, Can-dát Xi-ti,...
4. Phía Tây
D. Kinh tế phát triển mạnh từ cuối thế kỉ XX với sự ản xuất hiện của Vành đai Mặt Trời.
d) Niu Oóc, Phi-la-đen-phi-a, Bô-xtơn,...
Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải sao cho phù hợp về các mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kỳ.
MẶT HÀNG XUẤT KHẨU. NHẬP KHẨU CỦA HOA KỲ
a) Sản phẩm nông nghiệp (đậu tương, ngô, hoa quả,...).
b) Thiết bị công nghiệp.
1. Mặt hàng xuất khẩu
c) Hàng tiêu dùng.
d) Sản phẩm công nghiệp (hoá chất, máy móc, thiết bị giao thông, thiết bị thông tin, dược phẩm, hàng tiêu dùng,...).
2. Mặt hàng nhập khẩu
e) Sản phẩm nông nghiệp (thuỷ sản, hoa quả,...).
g) Nguyên liệu thô (dầu thô,...).
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ TĂNG DÂN SỐ CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1960 - 2020
Năm
1960
1980
2000
2010
2020
Số dân (triệu người)
180,7
227,2
282,2
309,0
331,5
Tỉ lệ tăng dân số (%)
1,7
1,0
1,2
0,9
0,6
(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ tăng dân số của Hoa Kỳ giai đoạn 1960-2020.
- Nhận xét và giải thích sự thay đổi số dân và tỉ lệ tăng dân số Hoa Kỳ trong giai đoạn trên.