Danh sách câu hỏi
Có 8720 câu hỏi trên 175 trang
Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Trị giá/Năm
2000
2005
2010
2015
2020
Xuất khẩu
519,9
667,5
859,2
775,1
785,4
Nhập khẩu
452,1
599,8
782,1
799,7
786,2
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2020.
- Nhận xét sự thay đổi cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn trên.
Cho bảng số liệu:
QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1961 - 2020
Chỉ tiêu/Năm
1961
1970
1980
1990
2000
2010
2019
2020
GDP (tỉ USD)
53,5
212,6
1105,0
3132,0
4968,4
5759,1
5123,3
5040,1
Tốc độ tăng GDP (%)
12,0
2,5
2,8
4,8
2,7
4,1
0,3
4,5
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
Nhận xét và giải thích sự thay đổi GDP và tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1961 - 2020.
Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải sao cho phù hợp về các vùng kinh tế của Nhật Bản.
CÁC VÙNG KINH TẾ CỦA NHẬT BẢN
Tên vùng đảo
Đặc điểm nổi bật
Trung tâm kinh tế
1. Hộ-cai-đô
a) Diện tích lớn nhất, số dân đông nhất, kinh tế phát triển nhất.
A. Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki
2. Hôn-su
b) Công nghiệp tự động và bán dẫn chiếm ưu thế; thương mại và giao thông vận tải biển phát triển.
B. Xáp-pô-rô, Cu-si-rô
3. Xi-cô-cư
c) Phát triển mạnh công nghiệp điện tử - tin học, công nghệ sinh học, công nghệ nano,...
C. Tô-ky-ô, Ô-xa-ca, Cô-bê
4. Kiu-xiu
d) Giá trị ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản lớn nhất Nhật Bản.
D. Cô-chi, Mát-xu-ya-ma
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về ngành công nghiệp của Nhật Bản? Hãy sửa câu sai.
a) Đóng tàu và sản xuất ô tô phát triển mạnh, chiếm khoảng 90% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản.
b) Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về công ra về công nghiệp điện tử - tin học với các sản phẩm điện tử tiêu dùng, chất bán dẫn, rô-bốt,…
c) Hiện nay, Nhật Bản đang đầu tư mạnh vào năng lượng tái tạo, công nghiệp àng không - vũ trụ, công nghệ sinh học và dược phẩm,...
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1950 - 2020
(Đơn vị: %)
Nhóm tuổi/Năm
1950
2000
2020
Dưới 15 tuổi
35,4
14,6
12,0
Từ 15 đến 64 tuổi
59,6
68,0
59,0
Từ 65 tuổi trở lên
5,0
17,4
29,0
(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2020.
- Nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2020.
Cho các bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU MỎ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Sản lượng/Năm
2000
2010
2015
2020
Dầu mỏ (triệu tấn)
326,7
512,3
544,6
608,9
Khí tự nhiên (tỉ m3)
537,1
610,0
524,4
557,6
(Nguồn: Tập đoàn dầu khí BP, 2022)
SẢN LƯỢNG XUẤT KHẨU DẦU MỎ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Sản lượng/Năm
2000
2010
2015
2020
Dầu mỏ (triệu tấn)
229,7
235,0
234,6
238,6
Khí tự nhiên (tỉ m3)
209,3
209,8
197,7
239,5
(Nguồn: Tập đoàn dầu khí BP, năm 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020.
- Nhận xét về sự phát triển công nghiệp khai thác dầu khí của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020.
Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Trị giá/ Năm
2000
2010
2015
2020
Xuất khẩu
114,4
445,5
391,4
381,0
Nhập khẩu
62,4
322,4
281,6
304,6
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020.
- Nhận xét về trị giá và cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn trên.
Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột giữa và bên phải sao cho hợp về các vùng kinh tế của Liên bang Nga.
Vùng
Đặc điểm nổi bật
Trung tâm kinh tế
1. Trung ương
A. Có diện tích rộng nhất
a) Mát-xcơ-va, Xmô-len, Tu-la
2. Trung tâm đất đen
B. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất
b) Ê-ca-tê-rin-bua, Ma-nhi-tơ-gioóc
3. U-ran
C. Rất giàu khoáng sản như than đá, sắt, kim cương,...
c) Vô-rô-ne-giơ, Bê-gô-rốt
4. Viễn Đông
D. Tập trung dải đất đen phì nhiêu, nguồn nước dồi dào.
d) Vla-đi-vô-xtốc, Kha-ba-róp
Lựa chọn cụm từ thích hợp trong ô cho trước để hoàn thành thông tin về ngành thương mại Liên bang Nga.
xuất siêu hàng hoá đối tác giá trị
rộng khắp nhập khẩu xuất khẩu
- Nội thương của Liên bang Nga phát triển thể hiện ở (1)........ trên thị trường phong phú, chất lượng sản phẩm tăng; (2).......... buôn bán, trao đổi ngày càng lớn; hệ thống bán buôn, bán lẻ (3).......... rộng khắp với nhiều hình thức,...
- Liên bang Nga là một trong những nước xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ lớn trên thế giới và luôn (4)......... Các mặt hàng (5)......... chính gồm: dầu mỏ, khí tự nhiên, kim loại, hoá chất, thực phẩm và gỗ. Các mặt hàng (6)......... chính gồm: máy móc và thiết bị, ô tô, rau quả, hàng dệt may và da giày. Các (7)......... thương mại chính của Liên bang Nga là Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ, một số nước Đông Nam Á,...