Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số trẻ?
A. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.
B. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%.
C. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
D. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 10%.
Câu 2:
Tỉ suất sinh thô của thế giới năm 2020 là 19% có nghĩa là
A. trung bình 1000 dân, có 19 trẻ em nguy cơ tử vong trong năm.
B. trung bình 1000 dân, có 19 trẻ em được sinh ra trong năm đó.
C. trung bình 1000 dân, có 19 trẻ em bị chết trong năm đó.
D. trung bình 1000 dân, có 19 trẻ em dưới 5 tuổi trong năm đó.
Câu 3:
Xu hướng thay đổi tỉ suất sinh thô của các nhóm nước trên thế giới hiện nay là
A. tỉ suất sinh thô nhóm nước phát triển giảm, đang phát triển tăng nhanh.
B. tỉ suất sinh thô các nhóm nước phát triển và đang phát triển tăng nhanh.
C. nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn nhóm phát triển.
D. nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển.
Câu 4:
Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa
A. tỉ suất sinh và người nhập cư.
B. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
C. số người xuất cư và nhập cư.
D. tỉ suất sinh và người xuất cư.
Câu 5:
Đô thị hoá tác động những mặt tích cực nào?
A. Chuyển dịch chức năng kinh tế, thay đổi phân bố dân cư, phổ biến lối sống thành thị.
B. Tăng tốc độ tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thay đổi phân bố dân cư.
C. Thay đổi kiến trúc đô thị, xoá bỏ lối sống nông thôn, chuyển dịch chức năng kinh tế.
D. Xuất hiện các đô thị lớn, tăng thêm chức năng kinh tế, phổ biến lối sống thành thị.
Câu 6:
Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi mở rộng?
A. Dân số tăng nhanh.
B. Già hoá dân số.
C. Tỉ suất sinh cao.
D. Tuổi thọ thấp.
Câu 7:
Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của
A. thế giới.
B. các vùng.
C. quốc gia.
D. khu vực.
Câu 8:
Sự phân bố dân cư được định nghĩa là
A. sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ không cố định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội.
B. sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ, không phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội.
C. sự sắp xếp dân số do chính quyền chỉ đạo trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội.
D. sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội.
Câu 9:
Đô thị hoá là quá trình kinh tế - xã hội được biểu hiện là
A. tăng số lượng thành phố, tăng tỷ lệ thị dân, thu hút dân cư lao động.
B. tăng lượng thành phố, tăng tỷ lệ thị dân, phổ biến lối sống thành thị.
C. tăng tỷ lệ thị dân, thay đổi chức năng kinh tế, phổ biến lối sống thành thị.
D. tăng số lượng thành phố, thay đổi chức năng kinh tế, thu hút dân cư lao động.
Câu 10:
Tháp dân số (tháp tuổi) là một biểu đồ
A. kết hợp.
B. cột chồng.
C. cột đứng.
D. thanh ngang.
Câu 11:
Tỉ trọng dân cư của châu lục nào có xu hướng giảm?
A. Châu Âu.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Đại Dương.
D. Châu Á.
Câu 12:
Những khu vực có dân cư tập trung đông đúc trên thế giới là
A. Đông Nam Á, Bắc Mĩ, Nam Mĩ.
B. Tây Âu, Đông Á, Ca ri bê.
C. Bắc Phi, Đông Á, Nam Cực.
D. Tây Âu, Tây Á, Bắc Mĩ.
Câu 13:
Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số già?
A. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%.
B. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
C. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
D. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.
Câu 14:
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
B. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.
C. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
D. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
Câu 15:
Chức năng hoạt động kinh tế ở thành thị
A. công nghiệp, thủ công nghiệp.
B. dịch vụ, xây dựng, thủ công nghiệp.
C. dịch vụ, công nghiệp, xây dựng.
D. công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.
204 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com