Vocabulary and Grammar

  • 3920 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

He sometimes ____________ sports with friends.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “sometimes”

Dịch: Anh ấy thỉnh thoảng có chơi thể thao với bạn.


Câu 2:

Nylon ______________ in the 1930s

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: in the 1930s là mốc thời gian đã qua nên câuchia quá khứ. Nylon không thể tự làm ra nó nên ta chia bị động.

Dịch: Nylon được làm vào những năm 30.


Câu 3:

Can you tell me your daily _________?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ daily routine: hoạt động thường ngày

Dịch: Bạn có thể cho tôi biết hoạt động thường ngày của bạn không?


Câu 4:

My father is the __________ of my family and my mother is the homemaker.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: breadwinner: trụ cột gia đình, người kiếm tiền nuôi cả nhà

Dịch: Bố tôi là trụ cột gia đình còn mẹ là nội trợ.


Câu 5:

My father was disappointed __________ my school result.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ be disappointed with: thất vọng với điều gì

Dịch: Bố tôi thất vọng với kết quả học tập của tôi.


Bài thi liên quan:

Phonetics and Speaking

15 câu hỏi 30 phút

Reading

15 câu hỏi 30 phút

Writing

15 câu hỏi 30 phút

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

T

1 năm trước

Trâm Huỳnh

Bình luận


Bình luận