Thi Online Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 6: Global Warming
Grammar – Danh Động Từ Hoàn Thành & Phân Từ Hoàn Thành
-
9647 lượt thi
-
31 câu hỏi
-
20 phút
Câu 1:
Give the correct form of verbs in the brackets with “having + Ved/ V3”
she admitted (kill)______her husband.
Đáp án:
Cấu trúc: admit + having + V.p.p: thừa nhận đã làm việc gì
=> she admitted having killed her husband.
Tạm dịch: Cô ấy thừa nhận đã giết chồng mình.
Câu 2:
Give the correct form of verbs in the brackets with “having + Ved/ V3”
I regretted (write)______her that letter.
Đáp án:
Cấu trúc: regret + having + V.p.p: hối hận đã làm việc gì
=> I regretted having written her that letter.
Tạm dịch: Tôi hối hận vì đã viết cho cô ấy lá thư đó.
Câu 3:
Give the correct form of verbs in the brackets with “having + Ved/ V3”
Martin denied (see)______ the accused man on the day of the crime.
Đáp án:
Cấu trúc: deny + V-ing/ having V.p.p: phủ nhận làm việc gì
Dùng danh động từ hoàn thành (having+ V.p.p) khi nhấn mạnh hành động "see" đã xảy ra trong quá khứ
=> Martin denied having seen the accused man on the day of the crime.
Tạm dịch: Martin phủ nhận đã thấy người đàn ông bị buộc tội vào ngày xảy ra vụ án.
Đáp án: having seen
Câu 4:
Give the correct form of verbs in the brackets with “having + Ved/ V3”
(Tell)______ me that she would never speak to me again, she picked up her stuff and stormed out of the house
Đáp án:
Hành động “tell” diễn ra trước hành động trong quá khứ (picked up) nên sử dụng phân từ hoàn thành.
=> Having told me that she would never speak to me again, she picked up her stuff and stormed out of the house.
Tạm dịch: Sau khi nói rằng sẽ không bao giờ nói chuyện với tôi nữa, cô ấy xách hành lí và xông ra khỏi nhà.
Câu 5:
Give the correct form of verbs in the brackets with “having + Ved/ V3”
Will you enter for the next eloquence context?-(win)_____twice, I don’t want to try again. Let’s give chances to other.
Đáp án:
Hành động “win” nói về lý do cho hành động trong mệnh đề chính (I don’t want to try again) nên sử dụng phân từ hoàn thành.
=> Having won twice , I don’t want to try again. Let’s give chances to other.
Tạm dịch: Bạn sẽ tham dự cuộc thi hùng biện tiếp theo chứ?
- Vì đã thắng hai lần, tôi không muốn tham gia tiếp nữa. Hãy trao cơ hội cho người khác.
Đáp án: Having won
Bài thi liên quan:
Từ Vựng – Global Warming
15 câu hỏi 20 phút
Ngữ Âm – Ngữ Điệu Của Câu Hỏi Yes – No Và Câu Hỏi Lặp Lại
11 câu hỏi 20 phút
Reading – Global Warming
15 câu hỏi 20 phút
Listening – Global Warming
10 câu hỏi 20 phút
Các bài thi hot trong chương:
( 10.6 K lượt thi )
( 7.9 K lượt thi )
( 7.5 K lượt thi )
( 6.6 K lượt thi )
( 6.6 K lượt thi )
( 6.4 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
67%
33%
0%
0%
0%
Nhận xét
2 năm trước
Anh Vu Truong
2 năm trước
45. Nguyễn Tuấn Đạt
1 năm trước
Long