Mã trường: DTY
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2020 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên là một trong bảy trường y khoa đầu ngành tại miền Bắc Việt Nam. Có sứ mạng đào tạo bác sĩ, dược sĩ có trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ y dược, hỗ trợ phát triển hệ thống y tế nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho nhân dân các dân tộc miền núi phía Bắc Việt Nam. Được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, trực thuộc hệ thống Đại học Thái Nguyên.
A. THÔNG TIN TUYỂN SINH
Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên
A. GIỚI THIỆU
Tên trường: ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Medicine And Pharmacy (TUMP)
Mã trường: DTY
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 284, đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
SĐT: 0280.3852.671
Email: info@tnmc.edu.vn - vanthu@tnmc.edu.vn
Website: http://tump.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/dhyduocthainguyen/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Xem chi tiết tại đây)
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
Tất cả những thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng được các điều kiện về sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia.
5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Thực hiện theo Quy định tại Điều 7, Chương I - Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên như sau:
Năm học 2019 – 2020: 1.300.000 vnđ/tháng/người.
Năm học 2020 – 2021: 1.430.000 vnđ/ tháng/ người.
Năm học 2021 - 2022: 1.573.000 vnđ/ tháng/ người.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Y học dự phòng |
7720110 |
B00, D08 |
50 |
Y khoa |
7720101 |
B00 |
300 |
Dược học |
7720201 |
A00, B00 |
120 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
B00 |
30 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00 |
120 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
B00 |
50 |
B. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM: 2017, 2018, 2019
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên năm 2019
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
23.6 |
|
2 |
7720101LT |
Y khoa (liên thông) |
B00 |
21 |
|
3 |
7720110 |
Y học dự phòng |
B00, D08 |
18 |
|
4 |
7720201 |
Dược học |
A00, B00 |
21.7 |
|
5 |
7720201LT |
Dược học (liên thông) |
A00, B00 |
20 |
|
6 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
19.45 |
|
7 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
B00 |
23.4 |
|
8 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00 |
21 |
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
22.25 |
|
2 |
7720110 |
Y học dự phòng |
B00 |
16.75 |
|
3 |
7720201 |
Dược học |
A00 |
19.5 |
|
4 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
18.5 |
|
5 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
B00 |
21.9 |
|
6 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00 |
19.75 |
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên năm 2017
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
27 |
|
2 |
7720110 |
Y học dự phòng |
B00 |
22.75 |
|
3 |
7720201 |
Dược học |
A00 |
25.25 |
|
4 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
23.5 |
|
5 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
B00 |
26.75 |
|
6 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00 |
23.75 |