Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: TCT

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Cần Thơ

Video giới thiệu trường Đại học Cần Thơ

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
  • Mã trường: TCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2.
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: 0292.3832.663
  • Email: dhct@ctu.edu.vn
  • Website: https://www.ctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT

Thông tin tuyển sinh

Năm 2024, Trường đại học Cần Thơ có 7 phương thức xét tuyển, trong đó lần đầu tiên trường có phương thức mới là xét điểm thi V-SAT (kỳ thi đánh giá đầu vào đại học).

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:

- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 

- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT 

- Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT  

- Phương thức 5: Xét điểm thi V-SAT 

- Phương thức 6: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

- Phương thức 7: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức 

Thí sinh lưu ý:

- Mỗi phương thức có quy định về điều kiện và đối tượng khác nhau, nên Trường xét tuyển độc lập từng phương thức; việc xét tuyển phương thức này không ảnh hưởng đến phương thức khác; điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này không là điểm trúng tuyển của phương thức khác.

- Mỗi thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào Trường với nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức nộp hồ sơ riêng theo quy định.

- Phương thức 3, 4 và 5 sẽ được Trường công bố kết quả trúng tuyển sớm đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT để lọc ảo cùng các phương thức khác.

- Nếu một phương thức có nhiều đợt xét tuyển thì điểm trúng tuyển của đợt sau không được thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước.

DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 

Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 10.060

(Nhấp vào các tên ngành để xem thông tin giới thiệu về ngành)

1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3, 5

PHƯƠNG THỨC 6

ĐIỂM TT 2023

CHỈ TIÊU

Học bạ, Thi THPT

V-SAT

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP

Học bạ

Thi THPT

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)

80

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

27,50

23,40

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

40

A01, B08, D07

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

26,75

21,70

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

40

A01, B08, D07

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

21,50

15,00

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

40

A01, B08, D07

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

25,25

21,50

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)

80

A01, B08, D07

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

25,75

20,00

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

24,75

20,60

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

24,25

21,25

7520216C

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

25,25

22,10

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

80

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

28,00

24,10

7480104C

Hệ thống thông tin (CTCLC) 

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

Mới

Mới

7340101C

Quản trị kinh doanh (CTCLC)

80

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

26,75

23,20

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

26,50

22,95

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

26,75

23,10

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

80

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

27,50

24,20

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

80

D01, D14, D15

D09, D10

40

D01, D14, D15, D66

27,00

24,00

2. CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ 

Mã ngành

Tên ngành
(chuyên ngành - nếu có)

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Điểm TT 2023

Học bạ, Thi THPT

V-SAT

Học bạ

Thi THPT

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN

7140201

Giáo dục mầm non

70

M01, M06, M11

Không xét điểm V-SAT

Mới

Mới

7140202

Giáo dục Tiểu học

100

A00, C01, D01, D03

Không xét điểm V-SAT

28,20

24,41

7140204

Giáo dục Công dân

70

C00, C19, D14, D15

Không xét điểm V-SAT

27,50

26,86

7140206

Giáo dục Thể chất

60

T00, T01, T06

Không xét điểm V-SAT

24,50

23,50

7140209

Sư phạm Toán học

100

A00, A01, B08, D07

Không xét điểm V-SAT

29,25

26,18

7140210

Sư phạm Tin học

70

A00, A01, D01, D07

Không xét điểm V-SAT

27,25

23,25

7140211

Sư phạm Vật lý

60

A00, A01, A02, D29

Không xét điểm V-SAT

28,75

25,65

7140212

Sư phạm Hóa học

60

A00, B00, D07, D24

Không xét điểm V-SAT

29,10

25,76

7140213

Sư phạm Sinh học

60

B00, B08

Không xét điểm V-SAT

28,50

24,45

7140217

Sư phạm Ngữ văn

100

C00, D14, D15

Không xét điểm V-SAT

27,80

26,63

7140218

Sư phạm Lịch sử

60

C00, D14, D64

Không xét điểm V-SAT

27,65

26,75

7140219

Sư phạm Địa lý

60

C00, C04, D15, D44

Không xét điểm V-SAT

27,25

26,23

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

100

D01, D14, D15

Không xét điểm V-SAT

28,00

26,10

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

60

D01, D03, D14, D64

Không xét điểm V-SAT

22,00

23,10

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

60

A00, A01, A02, B00

Không xét điểm V-SAT

Mới

Mới

 KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ 

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

110

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

27,75

23,95

7510601

Quản lý công nghiệp

80

A00, A01, D01

A00, A01

27,00

23,61

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

90

A00, A01, D01

A00, A01

28,50

24,75

7520103

Kỹ thuật cơ khí

90

A00, A01

A00, A01

27,00

23,33

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

70

A00, A01

A00, A01

26,50

23,10

7520130

Kỹ thuật ô tô

60

A00, A01

A00, A01

Mới

Mới

7520201

Kỹ thuật điện

90

A00, A01, D07

A00, A01, D07

26,75

22,75

7480106

Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)  

90

A00, A01

A00, A01

27,25

22,80

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

70

A00, A01

A00, A01

26,75

22,15

7520212

Kỹ thuật y sinh 

40

A00, A01, A02, B08

A00, A01, A02, B08

Mới

Mới

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

70

A00, A01

A00, A01

27,50

23,30

7520309

Kỹ thuật vật liệu

50

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

24,75

21,35

7580101

Kiến trúc

80

V00, V01, V02, V03

V00, V01, V03

21,50

18,00

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

80

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

21,00

18,00

7580201

Kỹ thuật xây dựng

180

A00, A01

A00, A01

26,25

22,50

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

80

A00, A01

A00, A01

21,00

15,45

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

80

A00, A01

A00, A01

23,50

21,60

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

80

A00, A01, B08, D07

A00, A01, B08, D07

20,00

20,00

 MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG

7320104

Truyền thông đa phương tiện

90

A00, A01, D01

A00, A01

28,00

24,80

7480101

Khoa học máy tính

100

A00, A01

A00, A01

28,25

24,40

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

100

A00, A01

A00, A01

27,25

22,85

7480103

Kỹ thuật phần mềm

80

A00, A01

A00, A01

28,50

24,80

7480104

Hệ thống thông tin

80

A00, A01

A00, A01

27,50

22,65

7480201

Công nghệ thông tin

80

A00, A01

A00, A01

29,00

25,16

7480202

An toàn thông tin

60

A00, A01

A00, A01

28,25

23,60

7480201H

Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)

40

A00, A01

A00, A01

26,75

23,25

 KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT

7340301

Kế toán

140

A00, A01, C02, D01

A00, A01

28,00

24,76

7340302

Kiểm toán

80

A00, A01, C02, D01

A00, A01

27,25

24,58

7340201

Tài chính – Ngân hàng

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

28,25

25,00

7340101

Quản trị kinh doanh

150

A00, A01, C02, D01

A00, A01

28,00

24,35

7340101H

Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)

60

A00, A01, C02, D01

A00, A01

25,75

23,00

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

27,50

24,00

7340115

Marketing

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

28,50

25,35

7340121

Kinh doanh thương mại

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

27,75

24,61

7340120

Kinh doanh quốc tế

120

A00, A01, C02, D01

A00, A01

28,50

25,10

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)

120

A00, A01, C02, D01

A00, A01, B00, D07

18,00

15,00

7310101

Kinh tế

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

27,75

24,26

7620115

Kinh tế nông nghiệp

80

A00, A01, C02, D01

A00, A01

22,50

22,35

7620115H

Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)

60

A00, A01, C02, D01

A00, A01

18,00

17,00

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

A00, A01, C02, D01

A00, A01

22,50

22,05

7380107

Luật kinh tế

120

A00, C00, D01, D03

A00, A01, D09, D10

27,50

25,85

7380101

Luật (Luật tư pháp; Luật hành chính)

280

A00, C00, D01, D03

A00, A01, D09, D10

26,75

25,10

7380101H

Luật (Luật hành chính) - Khu Hòa An

80

A00, C00, D01, D03

A00, A01, D09, D10

26,25

22,50

NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN 

7540101

Công nghệ thực phẩm

240

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

27,50

23,83

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

200

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

22,25

21,25

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

90

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

22,75

22,00

7620105

Chăn nuôi

150

A00, A02, B00, B08

A00, A02, B00, B08

18,00

15,00

7640101

Thú y

200

A02, B00, B08, D07

A02, B00, B08, D07

27,25

23,70

7620110

Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) 

180

A02, B00, B08, D07

A02, B00, B08, D07

20,00

15,00

7620109

Nông học

130

B00, B08, D07

B00, B08, D07

18,00

15,00

7620112

Bảo vệ thực vật

180

B00, B08, D07

B00, B08, D07

21,25

18,55

7440301

Khoa học môi trường

90

A00, A02, B00, D07

A00, A02, B00, D07

23,00

20,00

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

24,00

19,80

7520320

Kỹ thuật môi trường

80

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

23,25

20,20

7850103

Quản lý đất đai

120

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

24,00

20,45

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

80

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

21,00

15,00

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

90

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

21,00

15,00

7620301

Nuôi trồng thủy sản

300

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

21,00

16,75

7620302

Bệnh học thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

18,00

15,00

7620305

Quản lý thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

18,00

15,00

 KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ 

7460201

Thống kê

90

A00, A01, A02, B00

A00, A01, A02, B00

24,50

22,40

7460112

Toán ứng dụng

90

A00, A01, A02, B00

A00, A01, A02, B00

26,00

22,85

7520401

Vật lý kỹ thuật

80

A00, A01, A02, C01

A00, A01, A02

24,50

18,00

7440112

Hóa học

90

A00, B00, C02, D07

A00, B00, D07

26,25

23,15

7720203

Hóa dược

100

A00, B00, C02, D07

A00, B00, D07

28,00

24,50

7420101

Sinh học

80

A02, B00, B03, B08

A02, B00, B08

25,00

23,30

7420203

Sinh học ứng dụng

80

A00, A01, B00, B08

A00, A01, B00, B08

25,00

21,75

7420201

Công nghệ sinh học

240

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

27,75

23,64

 NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH

7220201

Ngôn ngữ Anh

220

D01, D14, D15

D09, D10

27,60

25,25

7220201H

Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)

60

D01, D14, D15

D09, D10

26,25

23,50

7220203

Ngôn ngữ Pháp

80

D01, D03, D14, D64

A07, D09, D10

25,25

21,75

7229001

Triết học

80

C00, C19, D14, D15

A07, B08, D09, D10

26,00

25,10

7229030

Văn học

60

C00, D01, D14, D15

Không xét điểm V-SAT

26,75

24,16

7310201

Chính trị học

80

C00, C19, D14, D15

A07, B08, D09, D10

26,70

25,85

7310301

Xã hội học

60

A01, C00, C19, D01

A01, A07, D09, D10

26,75

26,10

7320101

Báo chí

60

C00, D01, D14, D15

Không xét điểm V-SAT

Mới

Mới

7320201

Thông tin - thư viện

60

A01, D01, D03, D29

A01, A07, D09, D10

23,25

21,50

7810101

Du lịch

50

C00, D01, D14, D15

A01, A07, D09, D10

Mới

Mới

7810101H

Du lịch (Khu Hòa An) 

30

C00, D01, D14, D15

A01, A07, D09, D10

Mới

Mới

Ghi chú:

1. Mã tổ hợp:

A00:T-L-H; A01:T-L-A; A02:T-L-S; A07:T-Sử-Đ; B00:T-H-S; B03:T-S-V; B08:T-S-A; C00: V-Sử-Đ; C01:T-V-L; C02:T-V-H; C04:T-V-Đ; C19:V-Sử-GDCD; D01: T-V-A; D03:T-V-P; D07:T-H-A; D09:T-Sử-A; D10:T-Đ-A; D14:V-Sử-A; D15:V-Đ-A; D24:T-H-P; D29:T-L-P; D44:V-Đ-P; D64:V-Sử-P; D66:V-GDCD-A; T00: T-S-NK TDTT; T01: T-V-NK TDTT; T06: T-H-NK TDTT, V00: T-L-Vẽ mỹ thuật, V01: T-V-Vẽ mỹ thuật, V02:T-A-Vẽ mỹ thuật; V03: T-H-Vẽ mỹ thuật; M01: V-Sử-NK GDMN; M06: V-T-NK GDMN; M11: V-A-NK GDMN. 

2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (*):

- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)

- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.

- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.

3. Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.

Chi tiết kỳ thi Đánh giá đầu vào ĐH Cần Thơ 2024:

– Môn thi: Tổ chức thi 07 môn thi độc lập, gồm: Toán, Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý. 

– Nội dung thi: Nội dung thi nằm trong chương trình THPT, chủ yếu là chương trình lớp 12 (90% kiến thức thuộc chương trình lớp 12; 10% kiến thức thuộc chương trình lớp 10 và lớp 11). 

– Hình thức thi: Thi trắc nghiệm khách quan theo từng môn thi độc lập trên máy tính. 

– Thời gian làm bài: Môn Toán 90 phút; các môn Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, mỗi môn thi 60 phút. 

– Các dạng câu hỏi trong đề thi: Mỗi đề thi có 03 dạng câu hỏi sau: 

+ Dạng 1: Câu trắc nghiệm Đúng/Sai. 

+ Dạng 2: Câu trắc nghiệm đối chiếu cặp đôi (Ghép hợp).

+ Dạng 3: Câu trắc nghiệm Trả lời ngắn. 

* Đặc điểm câu trắc nghiệm Đúng/Sai: 

Câu trắc nghiệm lựa chọn Đúng/Sai thường có định dạng ngoài phần để hỏi, loại câu hỏi này gồm ba cột, một cột là danh sách những câu hỏi và hai cột còn lại là các ô trống để thí sinh dựa vào hiểu biết của mình đưa ra quyết định chọn Đúng hoặc Sai. 

Mỗi câu hỏi loại này thường xây dựng 4 – 5 phương án lựa chọn Đúng/Sai. 

* Đặc điểm câu hỏi trắc nghiệm Ghép hợp: 

Là câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn, ngoài phần để hỏi-phần dẫn, loại câu hỏi này gồm hai cột, một cột là danh sách những câu/ý hỏi và một cột là danh sách các câu trả lời. Dựa trên một hệ thức tiêu chuẩn nào đó định trước, thí sinh tìm cách ghép những câu hỏi của cột này với các câu trả lời ở cột còn lại sao cho phù hợp. Số câu trong hai cột có thể bằng nhau hoặc khác nhau. 

Phần để hỏi thường được đặt ở cột bên trái, đánh thứ tự câu/ý hỏi bằng chữ số (1, 2, 3…); phần trả lời được đặt ở cột bên phải, đánh thứ tự bằng chữ cái latin (A, B, C,…). Để đảm bảo độ giá trị của câu hỏi và giảm thiểu khả năng đoán mò của thí sinh, số lượng lựa chọn ở cột bên phải thường được thiết kế nhiều hơn, số lượng các câu hỏi ở cột bên trái. 

* Đặc điểm câu hỏi trắc nghiệm Trả lời ngắn 

Với câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thí sinh được yêu cầu tìm tòi ra câu trả lời của mình, thay vì lựa chọn câu trả lời từ các phương án cho sẵn. Câu trả lời có thể là một từ, một con số, một biểu tượng hoặc một cụm từ, hay cũng có thể là một câu trả lời đơn giản. 

Loại câu trắc nghiệm này thường được sử dụng để kiểm tra việc ghi nhớ thông tin, sự kiện quan trọng hoặc những kiến thức, khái niệm cơ bản; kiểm tra kỹ năng thực hiện một nhiệm vụ; kiểm tra năng lực tư duy, suy luận logic; kiểm tra khả năng áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề liên quan.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn,điểm trúng tuyển Đại học Cần Thơ năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023

Dai hoc Can Tho cong bo diem chuan trung tuyen 2023

Dai hoc Can Tho cong bo diem chuan trung tuyen 2023

Dai hoc Can Tho cong bo diem chuan trung tuyen 2023

Dai hoc Can Tho cong bo diem chuan trung tuyen 2023

B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Cần Thơ năm 2023

Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn học bạ năm 2023, theo đó cao nhất là ngành Sư phạm Toán học có điểm chuẩn 29.25 điểm.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) thông báo điểm chuẩn xét tuyển điểm học bạ THPT và điều kiện trúng tuyển các ngành theo Phương thức 3 và Phương thức 4 như sau:

1. ĐIỂM CHUẨN, ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN:

1.1. Điểm chuẩn:

Điểm chuẩn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh (Bảng điểm chuẩn được đính kèm). Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng.

Diem chuan hoc ba Dai hoc Can Tho nam 2023

Diem chuan hoc ba Dai hoc Can Tho nam 2023

Diem chuan hoc ba Dai hoc Can Tho nam 2023

Diem chuan hoc ba Dai hoc Can Tho nam 2023

1.2. Điều kiện trúng tuyển:

Thí sinh trúng tuyển khi thỏa các điều kiện sau đây:

a) Tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2023 trở về trước.

b) Có đăng ký xét tuyển trực tuyến và nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trong thời gian quy định của Trường ĐHCT (nếu chỉ nộp phiếu online mà không gửi hồ sơ về Trường thì không được xét tuyển).

c) Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

d) Điểm xét tuyển của thí sinh từ bằng đến lớn hơn điểm chuẩn của ngành tương ứng

(Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

đ) Mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được công bố đủ điều kiện trúng tuyển 1 nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất trong số những nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.

1.3. Xem kết quả:

Để xem kết quả, thí sinh đăng nhập vào Hệ thống Đăng ký xét tuyển của Trường ĐHCT (http://xettuyen.ctu.edu.vn) bằng tài khoản của thí sinh đã có khi đăng ký xét tuyển.

2. THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN LƯU Ý THỰC HIỆN:

2.1. Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GDĐT tại http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn (sau đây gọi là Cổng tuyển sinh) để xử lý nguyện vọng lọc ảo cùng với những nguyện vọng đăng ký xét tuyển khác theo theo Hướng dẫn tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT (Số 1919/BGDĐT-GDĐH ngày 28/4/2023). Nếu không đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định thì xem như thí sinh tự hủy bỏ kết quả trúng tuyển sớm này và Trường ĐHCT không giải quyết mọi khiếu nại về sau.

- Thời gian thực hiện: từ ngày 10/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023

- Thông tin đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển như sau:

• Thứ tự ưu tiên (do thí sinh tự sắp xếp thứ tự ưu tiên theo nguyện vọng mong muốn được học nhất, 1 là ưu tiên cao nhất)

• Mã Trường: TCT

Mã ngành, tên ngành có kết quả đủ điều kiện trúng tuyển

2.2. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển, cụ thể từ ngày 15/6/2023 đến ngày 20/7/2023, thí sinh:

- Tải mẫu phiếu đăng ký thông tin cá nhân (Phụ lục) và kê khai thông tin trên phiếu;

- Nộp phiếu tại điểm tiếp nhận (theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú) để nhận thông tin tài khoản, mật khẩu phục vụ công tác tuyển sinh.

- Sau khi được cấp tài khoản, thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển như mục 2.1.

2.3. Để đảm bảo quyền lợi xử lý nguyện vọng lọc ảo chung cho thí sinh, khi xem kết quả trúng tuyển thí sinh cung cấp cho Trường ĐHCT “Số CMND/CCCD/ĐDCD” dùng để đăng nhập vào Cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT.

C. Đại học Cần Thơ công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của trường Đại học Cần Thơ đã được công bố, điểm sàn từ 15 đến 19 điểm.

Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (còn gọi là điểm sàn) xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 2) như sau:

1. Điểm sàn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Điểm sàn không phân biệt tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng.

ĐIỂM SÀN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023

TT

Tên Ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Điểm sàn

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, C01, D01, D03

57

19

2

Giáo dục Công dân

7140204

C00, C19, D14, D15

20

19

3

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T01, T06

33

18

4

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, B08, D07

17

19

5

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01, D01, D07

39

19

6

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, A02, D29

11

19

7

Sư phạm Hóa học

7140212

A00, B00, D07, D24

11

19

8

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, B08

11

19

9

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D14, D15

27

19

10

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00, D14, D64

11

19

11

Sư phạm Địa lý

7140219

C00, C04, D15, D44

11

19

12

Sư phạm tiếng Anh

7140231

D01, D14. D15

44

19

13

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

D01, D03, D14, D64

11

19

 

14

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

-   Ngôn ngữ Anh;

-   Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh

 

7220201

 

D01, D14, D15

 

59

 

18

15

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

7220201C

D01, D14, D15

47

17

16

Ngôn ngữ Anh (Học tại khu Hòa An)

7220201H

D01, D14, D15

24

16

17

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01, D03, D14, D64

23

15

18

Triết học

7229001

C00, C19, D14, D15

23

15

19

Văn học

7229030

C00, D01, D14, D15

47

16

20

Kinh tế

7310101

A00, A01, C02, D01

47

17

21

Chính trị học

7310201

C00, C19, D14, D15

33

15

22

Xã hội học

7310301

A01, C00, C19, D01

47

16

23

Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

7310630

C00, D01, D14, D15

47

18

24

Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch (Học tại khu Hòa An)

7310630H

C00, D01, D14, D15

24

16

25

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, A01, D01

59

16

26

Thông tin – thư viện

7320201

A01, D01, D03, D29

35

15

27

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C02, D01

47

18

28

Quản trị kinh doanh (CTCLC)

7340101C

A01, D01, D07

47

16

29

Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An)

7340101H

A00, A01, C02, D01

24

16

30

Marketing

7340115

A00, A01, C02, D01

35

18

31

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, C02, D01

47

18

32

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

7340120C

A01, D01, D07

47

17

33

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, C02, D01

47

18

34

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, C02, D01

35

18

35

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

7340201C

A01, D01, D07

47

16

36

Kế toán

7340301

A00, A01, C02, D01

35

18

37

Kiểm toán

7340302

A00, A01, C02, D01

35

17

38

Luật, có 2 chuyên ngành:

7380101

A00, C00, D01, D03

79

18

 

TT

Tên Ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Điểm sàn

 

-   Luật hành chính;

-   Luật tư pháp.

 

 

 

 

39

Luật, chuyên ngành Luật hành chính

(Học tại khu Hòa An)

7380101H

A00, C00, D01, D03

64

16

40

Luật kinh tế

7380107

A00, C00, D01, D03

44

18

41

Sinh học

7420101

A02, B00, B03, B08

23

15

42

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, B08, D07

76

16

43

Công nghệ sinh học (CTTT)

7420201T

A01, B08, D07

23

15

44

Sinh học ứng dụng

7420203

A00, A01, B00, B08

33

15

45

Hóa học

7440112

A00, B00, C02, D07

47

15

46

Khoa học môi trường

7440301

A00, A02, B00, D07

53

15

47

Toán ứng dụng

7460112

A00, A01, A02, B00

53

15

48

Thống kê

7460201

A00, A01, A02, B00

53

15

49

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01

35

16

50

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

35

16

51

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01

35

16

52

Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)

7480103C

A01, D01, D07

23

16

53

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01

35

16

54

Kỹ thuật máy tính

7480106

A00, A01

35

16

55

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

50

17

56

Công nghệ thông tin (CTCLC)

7480201C

A01, D01, D07

23

17

57

Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An)

7480201H

A00, A01

24

15

58

An toàn thông tin

7480202

A00, A01

43

16

59

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00, A01, B00, D07

59

16

60

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

7510401C

A01, B08, D07

23

15

61

Quản lý công nghiệp

7510601

A00, A01, D01

51

16

62

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01

57

17

 

63

Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:

-   Cơ khí chế tạo máy;

-   Cơ khí ô tô.

 

7520103

 

A00, A01

 

71

 

16

64

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01

41

16

65

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D07

41

16

66

Kỹ thuật điện (CTCLC)

7520201C

A01, D01, D07

23

15

67

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01

41

16

68

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

A00, A01

41

16

69

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(CTCLC)

7520216C

A00, D01, D07

23

15

70

Kỹ thuật vật liệu

7520309

A00, A01, B00, D07

23

15

71

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00, A01, B00, D07

40

15

72

Vật lý kỹ thuật

7520401

A00, A01, A02, C01

33

15

73

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, D07

106

17

74

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)

7540101C

A01, B08, D07

23

15

75

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

A00, A01, B00, D07

23

15

76

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

A00, A01, B00, D07

93

16

77

Kiến trúc

7580101

V00, V01, V02, V03

38

16

78

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

A00, A01, B00, D07

35

15

 

TT

Tên Ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Điểm sàn

79

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01

83

16

80

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

7580201C

A01, D01, D07

23

15

81

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

A00, A01

35

15

82

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01

35

15

83

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

A00, A01, B08, D07

35

15

84

Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón.

7620103

A00, B00, B08, D07

35

15

85

Chăn nuôi

7620105

A00, A02, B00, B08

83

15

86

Nông học

7620109

B00, B08, D07

59

15

 

87

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

-   Khoa học cây trồng;

-   Nông nghiệp công nghệ cao.

 

7620110

 

A02, B00, B08, D07

 

83

 

15

88

Bảo vệ thực vật

7620112

B00, B08, D07

95

15

89

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

A00, B00, B08, D07

47

15

90

Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An)

7620114H

A00, A01, C02, D01

72

15

91

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, A01, C02, D01

83

16

92

Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An)

7620115H

A00, A01, C02, D01

42

15

93

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, B08, D07

171

15

94

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

7620301T

A01, B08, D07

23

15

95

Bệnh học thủy sản

7620302

A00, B00, B08, D07

59

15

96

Quản lý thủy sản

7620305

A00, B00, B08, D07

59

15

97

Thú y

7640101

A02, B00, B08, D07

76

17

98

Hóa dược

7720203

A00, B00, C02, D07

52

18

99

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, C02, D01

47

18

100

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)

7810103C

A01, D01, D07

23

16

101

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, B00, D07

71

16

102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00, A01, C02, D01

47

16

103

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, B00, D07

91

16

Ghi chú:

  1. 1.  Mã tổ hợp xét tuyển: A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán- Hóa-Sinh; B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Anh; D03: Toán-Văn- Pháp; D07: Toán-Hóa-Anh; D14: Văn-Sử-Anh; D15: Văn-Địa-Anh; D24: Toán-Hóa-Pháp;

D29: Toán-Lý-Pháp; D44: Văn-Địa-Pháp; D64: Văn-Sử-Pháp; T00: Toán-Sinh-Năng khiếu;

T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu. V00: Toán-Lý-Vẽ mỹ thuật;

V01: Toán-Văn-Vẽ mỹ thuật; V03: Toán-Anh-Vẽ mỹ thuật; V03: Toán-Hóa- Vẽ mỹ thuật.

2.  Môn Vẽ mỹ thuật đã được tổ chức thi vào ngày 21/5/2023; Môn Năng khiếu-TDTT đã được tổ chức thi vào ngày 04/6/2023 và 22/7/2023.

3.  CTCLC: Chương trình chất lượng cao; CTTT: Chương trình tiên tiến;

4.   Đối với ngành có nhiều chuyên ngành: thí sinh đăng ký xét tuyển theo ngành và được chọn học 01 chuyên ngành khi làm thủ tục nhập học vào Trường.

5.  Các mã ngành Học tại khu Hòa An (Mã ngành có chữ H): sinh viên chỉ học tại Khu Hòa An vào năm thứ 2 và năm thứ 3; những năm còn lại học tại Cần Thơ.

2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ điểm sàn trở lên và không có môn thi nào (trong tổ hợp xét tuyển) từ 1,0 điểm trở xuống. Đối với ngành Kiến trúc thì ngoài điều kiện đạt điểm sàn như trên, điểm môn Vẽ mỹ thuật (do Trường ĐHCT tổ chức thi) phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

+ Riêng ngành Giáo dục thể chất, thí sinh có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ điểm sàn trở lên, trong đó: môn Năng khiếu thể dục thể thao (do Trường ĐHCT tổ chức thi) đạt từ 5,0 điểm trở lên; Tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT + (điểm ưu tiên)*2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), đạt từ 12 điểm trở lên ./.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Cần Thơ năm 2019 - 2022

I. Chương trình đại trà

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Tiểu học

21,25

22,25

25 

24,50

23,90

 

Giáo dục Công dân

22,50

21

22,75 

25

26,0

 

Giáo dục Thể chất

18,25

17,50

19,50 

24,25

20,25

 

Sư phạm Toán học

22,50

24

26,50 

25,50

26,0

 

Sư phạm Tin học

18,25

18,50

20,50 

23

22,50

 

Sư phạm Vật lý

21,75

18,50

 21

24,50

25,30

 

Sư phạm Hóa học

22,25

22,25

 22,75

25,75

25,50

 

Sư phạm Sinh học

20,75

18,50

24 

23,75

23,90

 

Sư phạm Ngữ văn

22,50

22,50

23,75 

26

26,50

 

Sư phạm Lịch sử

22,75

19

24,25 

25

27,0

 

Sư phạm Địa lý

22,50

22,25

 21

24,75

26,25

 

Sư phạm Tiếng Anh

23,50

23,75

26 

26,50

25,75

 

Sư phạm tiếng Pháp

18,50

18,50

 23

21,75

22,0

 

Ngôn ngữ Anh

22,25

24,50

26,75 

26,50

26,0

28,25 

Ngôn ngữ Pháp

17

17

19,50 

23,50

23,0

24,50 

Triết học

19,25

22

 19,50

24,25

25,50

 25,0

Văn học

19,75

22

 23,75

24,75

25,0

 26,75

Kinh tế

20,75

24,50

 26,75

25,50

24,40

 28,25

Chính trị học

21,25

24

24 

25,50

25,75

 25,0

Xã hội học

21,25

24

25 

25,75

25,75

26,50 

Việt Nam học

22,25

24,50

26,25 

25,50

26,0

 27,75

Thông tin - thư viện

16,50

18,50

19,50 

22,75

20,0

22,0 

Quản trị kinh doanh

22

25,25

28 

25,75

24,75

 29,0

Marketing

21,50

25

27,75 

26,25

25,25

 29,25

Kinh doanh quốc tế

22,25

25,75

28,25 

26,50

24,50

29,25 

Kinh doanh thương mại

21

24,75

 27

25,75

24,25

28,75 

Tài chính - Ngân hàng

21

24,75

 27,50

25,75

25,0

29,25 

Kế toán

21,25

25

27,50 

25,50

25,0

28,75 

Kiểm toán

20,25

24

26 

25,25

24,0

28,0 

Luật

21,75

24,50

26,25

25,50

25,75

 27,75

Sinh học

14

15

 19,50

19

22,75

22,0 

Công nghệ sinh học

17

21

 24

24,50

23,50

28,0

Sinh học ứng dụng

14

15

19,50 

19

23,0

22,0 

Hóa học

15,25

15

 19,50

23,25

22,50

 26,50

Khoa học môi trường

14

15

19,50 

19,25

20,0

22,50 

Toán ứng dụng

14

15

 19,50

22,75

22,75

25,50 

Khoa học máy tính

16

21

24 

25

25,40

 28,50

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

16,50

 20

24

24,25

27,50 

Kỹ thuật phần mềm

17,50

22,50

25,50 

25,25

26,30

28,75 

Hệ thống thông tin

15

19

 21

24,25

24,75

27,50 

Kỹ thuật máy tính

15

16,50

21 

23,75

24,50

27,25 

Công nghệ thông tin

19,75

24,25

27,50 

25,75

26,50

 29,25

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

19

22,25 

24

23,50

 28,0

Quản lý công nghiệp

18

22,50

25 

24,75

23,25

27,75 

Kỹ thuật cơ khí

18,75

23,25

 25,25

24,50

 23,80

 27,50

Kỹ thuật cơ điện tử

16,25

21,50

24 

24,25

 23,0

 27,0

Kỹ thuật điện

16

20

 23,50

23,75

23,70 

 26,75

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

16,50

 20

23

23,40 

26,25 

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

16

21,50

25 

24,25

24,25 

27,75 

Kỹ thuật vật liệu

14

15

19,50 

21,75

 23,0

23,0 

Kỹ thuật môi trường

14

15

19,50 

19

20,75 

22,0 

Vật lý kỹ thuật

14

15

19,50 

18,25

23,50 

 21,0

Công nghệ thực phẩm

19,50

23,50

26,50 

25

23,50 

 28,25

Công nghệ sau thu hoạch

14

15

 19,50

22

19,0 

 23,75

Công nghệ chế biến thủy sản

16

17

22 

23,50

 17,75

26,25 

Kỹ thuật xây dựng

16

21

 24,50

23,50

 22,70

26,75 

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14

15

 19,50

18

20,0 

19,50 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

15

19,50 

22,25

 20,0

24,25 

Kỹ thuật tài nguyên nước

14

 

 

 

 

 

Khoa học đất

14

15

 19,50

15,50

 15,50

 19,50

Chăn nuôi

14

15

19,50 

21

 15,75

23,75 

Nông học

15

15

 19,50

19,50

15,25

24,0 

Khoa học cây trồng

14

15

19,50 

19,25

 15,0

 22,25

Bảo vệ thực vật

15

16

22 

21,75

16,0 

25,50 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

14

15

 19,50

15

 15,25

 19,50

Kinh tế nông nghiệp

17,50

22,50

23 

24,50

16,0 

26,0 

Phát triển nông thôn

14

 

 

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản

15

16

19,50 

22,25

 16,0

25,0 

Bệnh học thủy sản

14

15

19,50 

20,25

 15,50

 22,75

Quản lý thủy sản

14

15

19,50 

21,50

16,0 

24,0 

Thú y

19,50

22,25

 26

24,50

 21,60

 28,0

Hóa dược

21

24,75

27,75 

25,25

 24,90

28,75 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21

24,25

27,25 

25

 24,40

 28,25

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

18

19,50 

23

17,50 

25,75 

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

17,25

21,50

19,50 

24

16,25 

25,25 

Quản lý đất đai

15

18

20,50 

23

 16,25

26,25 

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

24,75

28,50

Thống kê

 

 

 

 

21,0

19,50

An toàn thông tin

 

 

 

 

24,75

28,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

25,0

29,0

Kỹ thuật cấp thoát nước

 

 

 

 

16,75

19,50

II. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ sinh học

16

16

19,50 

19,50

20,0

25,25

Nuôi trồng thủy sản

15

15

19,50 

15

15,25

20,50

III. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Ngôn ngữ Anh

19,75

20,50

23 

25

24,50

26,0

Kinh doanh quốc tế

19,25

23

24 

25

23,75

27,75

Tài chính - Ngân hàng

15

21

 21

24,50

21,50

26,50

Công nghệ thông tin

17

20

22,25 

24

24,50

27,75

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

16

19,50 

19,75

19,25

23,0

Kỹ thuật xây dựng

15

15

19,75 

20,75

20,0

23,50

Kỹ thuật Điện

15

15

 19,50

19,50

21,50

21,75

Công nghệ thực phẩm

15

15,25

 19,75

20,75

19,25

25,50

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

21,75

26,50

Kỹ thuật phần mềm

 

 

 

 

23,75

26,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

20,50

24,75

Học phí

A. Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 - 2023

Theo thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ, học phí năm học 2022 - 2023 cho chương trình đào tạo Chất lượng cao và Tiên tiến là 33.000.000 VNĐ/năm (cố định suốt năm học). Học phí cho chương trình Đại trà dao động theo từng ngành đào tạo, cụ thể như sau:

STT

Mã ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Khối ngành

Danh hiệu và
thời gian đào tạo

Học phí bình quân năm học 2022-2023 (đơn vị: triệu VNĐ)

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

2

7140204

Giáo dục Công dân

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

3

7140206

Giáo dục Thể chất

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

4

7140209

Sư phạm Toán học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

5

7140210

Sư phạm Tin học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

6

7140211

Sư phạm Vật lý

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

7

7140212

Sư phạm Hóa học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

8

7140213

Sư phạm Sinh học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

11

7140219

Sư phạm Địa lý

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

14

7340101

Quản trị kinh doanh

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

15

7340101H

Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

16

7340115

Marketing

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

17

7340120

Kinh doanh quốc tế

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

18

7340121

Kinh doanh thương mại

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

20

7340301

Kế toán

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

21

7340302

Kiểm toán

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

22

7380101

Luật, 3 chuyên ngành:
- Luật hành chính;
- Luật thương mại;
- Luật tư pháp.

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

23

7380101H

Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

24

7420101

Sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

14.2

25

7420201

Công nghệ sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

14.2

26

7420203

Sinh học ứng dụng

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

14.2

27

7440112

Hóa học

IV

Cử nhân; 4 năm

14.2

28

7440301

Khoa học môi trường

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

14.2

29

7460112

Toán ứng dụng

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

30

7460201

Thống kê

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

31

7480101

Khoa học máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

32

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

33

7480103

Kỹ thuật phần mềm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

34

7480104

Hệ thống thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

35

7480106

Kỹ thuật máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

36

7480201

Công nghệ thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

37

7480201H

Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

38

7480202

An toàn thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

39

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

40

7510601

Quản lý công nghiệp

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

41

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

42

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí ô tô.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

43

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

44

7520201

Kỹ thuật điện

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

45

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

46

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

47

7520309

Kỹ thuật vật liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

48

7520320

Kỹ thuật môi trường

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

49

7520401

Vật lý kỹ thuật

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

50

7540101

Công nghệ thực phẩm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

51

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

52

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

53

7580201

Kỹ thuật xây dựng

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

54

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

55

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

56

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

57

7620103

Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

58

7620105

Chăn nuôi

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

59

7620109

Nông học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

60

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

61

7620112

Bảo vệ thực vật

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

62

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

63

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

64

7620115

Kinh tế nông nghiệp

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

65

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

66

7620301

Nuôi trồng thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

67

7620302

Bệnh học thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

68

7620305

Quản lý thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

69

7640101

Thú y

V

Bác sĩ thú y; 5 năm

15.2

70

7720203

Hóa dược

VI

Cử nhân; 4 năm

19.5

71

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

72

7220201H

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

73

7220203

Ngôn ngữ Pháp

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

74

7229001

Triết học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

75

7229030

Văn học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

76

7310101

Kinh tế

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

77

7310201

Chính trị học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

78

7310301

Xã hội học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

79

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

80

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

81

7320104

Truyền thông đa phương tiện

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12.6

82

7320201

Thông tin - thư viện

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

83

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

84

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12.6

85

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

86

7850103

Quản lý đất đai

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12.6

Chương trình đào tạo

1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)

TT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3

PHƯƠNG THỨC 5

ĐIỂM TT 2022

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP

HỌC BẠ

ĐIỂM THI

1

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

36 triệu đồng/năm học

40

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

25.25

20.00

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

36 triệu đồng/năm học

40

40

20.50

15.25

3

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

23.00

19.25

4

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC) 

36 triệu đồng/năm học

40

40

25.50

19.25

5

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

A01, D01, D07

40

A00, A01, D01, D07

23.50

20.00

6

7520201C

Kỹ thuật điện (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

21.75

21.50

7

7520216C

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

Mới

Mới

8

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

27.75

24.50

0

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

26.50

23.75

10

7340101C

Quản trị kinh doanh (CLC)

36 triệu đồng/năm học

80

40

26.50

21.75

11

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

24.75

20.50

12

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CLC)
36 triệu đồng/năm học

40

40

26.50

21.50

13

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CLC)

36 triệu đồng/năm học

80

40

27.75

23.75

14

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CLC)

36 triệu đồng/năm học

80

D01, D14, D15

40

D01, D14, D15, D66

26.00

24.50

 

>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ TẠI ĐÂY

2. CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ 

TT

Mã ngành

Tên ngành
(chuyên ngành - nếu có)

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Điểm TT 2022

Học bạ

Điểm thi

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Xét các phương thức 1, 2 và 4)

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

80

A00, C01, D01, D03

28.50

23.90

2

7140204

Giáo dục Công dân

60

C00, C19, D14, D15

27.25

26.00

3

7140206

Giáo dục Thể chất

60

T00, T01, T06

23.25

20.25

4

7140209

Sư phạm Toán học

80

A00, A01, B08, D07

29.85

26.00

5

7140210

Sư phạm Tin học

60

A00, A01, D01, D07

27.50

22.50

6

7140211

Sư phạm Vật lý

60

A00, A01, A02, D29

29.75

25.30

7

7140212

Sư phạm Hóa học

60

A00, B00, D07, D24

29.85

25.50

8

7140213

Sư phạm Sinh học

60

B00, B08

29.40

23.90

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

80

C00, D14, D15

28.30

26.50

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

60

C00, D14, D64

28.25

27.00

11

7140219

Sư phạm Địa lý

60

C00, C04, D15, D44

28.50

26.25

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

80

D01, D14, D15

28.25

25.75

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

60

D01, D03, D14, D64

27.50

22.00

KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

14

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

100

A00, A01, B00, D07

28.00

23.50

15

7520309

Kỹ thuật vật liệu

40

A00, A01, B00, D07

23.00

23.00

16

7510601

Quản lý công nghiệp

80

A00, A01, D01

27.75

23.25

17

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

80

A00, A01, D01

29.00

25.00

18

7520103

Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí Ô tô.

120

A00, A01

27.50

23.80

19

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

70

A00, A01

27.00

23.00

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

70

A00, A01

27.75

24.25

21

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

70

A00, A01

26.25

23.40

22

7520201

Kỹ thuật điện

70

A00, A01, D07

26.75

23.70

23

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

60

A00, A01, B08, D07

19.50

16.75

24

7580101

Kiến trúc

65

V00, V01, V02, V03

Mới

Mới

25

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

60

A00, A01, B00, D07

Mới

Mới

26

7580201

Kỹ thuật xây dựng

140

A00, A01

26.75

22.70

27

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

60

A00, A01

19.50

20.00

28

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

60

A00, A01

24.25

20.00

MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

29

7320104

Truyền thông đa phương tiện

100

A00, A01, D01

28.50

24.75

30

7480202

An toàn thông tin

40

A00, A01

28.00

24.75

31

7480101

Khoa học máy tính

60

A00, A01

28.50

25.40

32

7480106

Kỹ thuật máy tính

60

A00, A01

27.25

24.50

33

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

60

A00, A01

27.50

24.25

34

7480103

Kỹ thuật phần mềm

60

A00, A01

28.75

26.30

35

7480104

Hệ thống thông tin

60

A00, A01

27.50

24.75

36

7480201

Công nghệ thông tin

60

A00, A01

29.25

26.50

37

7480201H

Công nghệ thông tin – Khu Hòa An (*)

40

A00, A01

26.75

24.00

KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT  (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

38

7340301

Kế toán

60

A00, A01, C02, D01

28.75

25.00

39

7340302

Kiểm toán

60

A00, A01, C02, D01

28.00

24.00

40

7340201

Tài chính-Ngân hàng

60

A00, A01, C02, D01

29.25

25.00

41

7340101

Quản trị kinh doanh

80

A00, A01, C02, D01

29.00

24.75

42

7340101H

Quản trị kinh doanh – Khu Hòa An (*)

40

A00, A01, C02, D01

26.00

23.00

43

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

80

A00, A01, C02, D01

28.25

24.40

44

7340115

Marketing

60

A00, A01, C02, D01

29.25

25.25

45

7340121

Kinh doanh thương mại

80

A00, A01, C02, D01

28.75

24.25

46

7340120

Kinh doanh quốc tế

80

A00, A01, C02, D01

29.25

24.50

47

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – Khu Hòa An (*)

120

A00, A01, C02, D01

19.50

15.25

48

7310101

Kinh tế

80

A00, A01, C02, D01

28.25

24.40

49

7620115

Kinh tế nông nghiệp

140

A00, A01, C02, D01

26.00

16.00

50

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – Khu Hòa An (*)

70

A00, A01, C02, D01

19.50

15.75

51

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

A00, A01, C02, D01

25.25

16.25

52

7380107

Luật kinh tế

75

A00, C00, D01, D03

Mới

Mới

53

7380101

Luật, có 2 chuyên ngành:
- Luật Hành chính;
- Luật Tư pháp;

200

A00, C00, D01, D03

27.75

25.75

54

7380101H

Luật (Luật Hành chính) –  Khu Hòa An (*)

40

A00, C00, D01, D03

25.50

25.15

NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

55

7540101

Công nghệ thực phẩm

170

A00, A01, B00, D07

28.25

23.50

56

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

140

A00, A01, B00, D07

26.25

17.75

57

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

40

A00, A01, B00, D07

23.75

19.00

58

7620105

Chăn nuôi

140

A00, A02, B00, B08

23.75

15.75

59

7640101

Thú y

120

A02, B00, B08, D07

28.00

21.60

60

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.

140

A02, B00, B08, D07

22.25

15.00

61

7620109

Nông học

100

B00, B08, D07

24.00

15.25

62

7620112

Bảo vệ thực vật

160

B00, B08, D07

25.50

16.00

63

7440301

Khoa học môi trường

80

A00, A02, B00, D07

22.50

20.00

64

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00, A01, B00, D07

25.75

17.50

65

7520320

Kỹ thuật môi trường

60

A00, A01, B00, D07

22.00

20.75

66

7850103

Quản lý đất đai

120

A00, A01, B00, D07

26.25

16.25

67

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

80

A00, B00, B08, D07

19.50

15.25

68

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

60

A00, B00, B08, D07

19.50

15.50

69

7620301

Nuôi trồng thủy sản

220

A00, B00, B08, D07

25.00

16.00

70

7620302

Bệnh học thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

22.75

15.50

71

7620305

Quản lý thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

24.00

16.00

KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

72

7460201

Thống kê

100

A00, A01, A02, B00

19.50

21.00

73

7460112

Toán ứng dụng

80

A00, A01, A02, B00

25.50

22.75

74

7520401

Vật lý kỹ thuật

40

A00, A01, A02, C01

21.00

23.50

75

7440112

Hóa học

80

A00, B00, C02, D07

26.50

22.50

76

7720203

Hóa dược

80

A00, B00, C02, D07

28.75

24.90

77

7420101

Sinh học

40

A02, B00, B03, B08

22.00

22.75

78

7420203

Sinh học ứng dụng

40

A00, A01, B00, B08

22.00

23.00

79

7420201

Công nghệ sinh học

120

A00, B00, B08, D07

28.00

23.50

NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

80

7229030

Văn học

80

C00, D01, D14, D15

26.75

25.00

81

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

80

C00, D01, D14, D15

27.75

26.00

82

7310630H

Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) –  Khu Hòa An (*)

40

C00, D01, D14, D15

25.00

25.00

83

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.

100

D01, D14, D15

28.25

26.00

84

7220201H

Ngôn ngữ Anh – Khu Hòa An (*)

40

D01, D14, D15

25.50

24.75

85

7220203

Ngôn ngữ Pháp

40

D01, D03, D14, D64

24.50

23.00

86

7320201

Thông tin – thư viện

60

A01, D01, D03, D29

22.00

20.00

87

7229001

Triết học

40

C00, C19, D14, D15

25.00

25.50

88

7310201

Chính trị học

40

C00, C19, D14, D15

25.00

25.75

89

7310301

Xã hội học

100

A01, C00, C19, D01

26.50

25.75

 

Ghi chú:

Mã tổ hợp:

A00:T-L-H; A01:T-L-A; A02:T-L-S; B00:T-H-S; B03:T-S-V; B08:T-S-A; C00: V-Sử-Đ; C01:T-V-L; C02:T-V-H; C04:T-V-Đ; C19:V-Sử-GDCD; D01: T-V-A; D03:T-V-P; D07:T-H-A; D14:V-Sử-A; D15:V-Đ-A; D24:T-H-P; D29:T-L-P; D44:V-Đ-P; D64:V-Sử-P; D66:V-GDCD-A; T00: T-S-NK-TDTT; T01: T-V-NK-TDTT ; T06: T-H-NK-TDTT, V00: T-L-Vẽ mỹ thuật, V01: T-V-Vẽ mỹ thuật, V02:T-A-Vẽ mỹ thuật; V03: T-H-Vẽ mỹ thuật  

Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (*):

- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)

- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.

- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.

 

Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.



Một số hình ảnh

Can Tho, Taiwan boost education link - Can Tho News

Phòng dịch Covid-19: Trường ĐH Cần Thơ tổ chức giảng dạy không tập trung

Trường Đại học Cần Thơ - Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học  Cao đẳng

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ