Học viện Quản lý Giáo dục (HVQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: HVQ

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Học viện Quản lý Giáo dục năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

Thông tin tuyển sinh Học viện Quản lý Giáo dục

Video giới thiệu Học viện Quản lý Giáo dục

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Quản lý Giáo dục
  • Tên tiếng Anh: National Academy of Education Managenment (NAEM)
  • Mã trường: HVQ
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 31 Phan Đình Giót Thanh Xuân Hà Nội
  • SĐT: 04-3864.3352
  • Email: hvqlgd@moet.edu.vn
  • Website: http://naem.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/naem.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Học viện Quản lý giáo dục thông báo thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 dự kiến như sau:

Đối tượng, phạm vi tuyển sinh

Học sinh trong toàn quốc đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức tuyển sinh

a, Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành, không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển. Xét tuyển trên nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

b, Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Xét Học bạ)

Cách tính điểm xét tuyển (Mã tổ hợp xét tuyển DTB) : Thí sinh sử dụng điểm học tập THPT để xét tuyển vào Học viện Quản lý giáo dục cụ thể như sau:  Điểm xét tuyển Học bạ = Điểm trung bình Học kỳ 1 năm lớp 11 + Điểm trung bình Học kỳ 2 lớp 11 + Điểm trung bình Học kỳ 1 lớp 12 + Điểm ưu tiên

c, Tuyển thẳng

Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học viện tuyển thẳng vào tất cả các ngành đối với các thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2024 của Học viện.

Chỉ tiêu tuyển sinh, ngưỡng đảm bảo chất lượng (thông tin dự kiến)

Media VietJack

Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Các điều kiện xét tuyển theo quy định và lịch trình chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đề án tuyển sinh năm 2024 của Học viện.

Thông tin chi tiết các đợt xét tuyển, phương thức, chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể Học viện sẽ thông báo sau khi có thông báo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hội đồng Học viện Quản lý giáo dục.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Quản lý giáo dục năm 2023 mới nhất

Trường Học viện Quản lý giáo dục chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Học viện quản lý giáo dục năm 2023

TT

Mã ngành

Ngành học

Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT QG

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

1

7140114

Quản lý giáo dục

A00; A01; C00; D01

15.0

18.0

2

7310403

Tâm lý học giáo dục

A00; B00; C00; D01

15.0

18.0

3

7340101

Quản trị văn phòng

A00; A01; D01; C00

15.0

18.0

4

7310101

Kinh tế

A00; A01; D01; D10

15.0

18.0

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D10; D14

15.0;

Môn Tiếng Anh đạt điểm từ 5.0 trở lên

18.0;

điểm tiếng Anh các học kỳ: học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0

 

B. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Học viện Quản lý giáo dục 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học chính quy năm 2023 vào Học viện Quản lý giáo dục vừa được công bố, xem chi tiết bên dưới.

Học viện Quản lý giáo dục thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển: mức điểm tối thiểu của tổng điểm theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên nếu có) đối phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023, quy định đối với từng ngành xét tuyển như sau:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

(thang điểm 30)

1

Quản lý giáo dục

7140114

 

A00, A01, C00, D01

15.0

2

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01; D01; D10; D14

15.0;

Môn Tiếng Anh đạt điểm từ 5.0 trở lên

3

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D10

15.0

4

Tâm lý học giáo dục

7310403

A00, B00, C00, D01

15.0

5

Quản trị văn phòng

7340101

A00, A01, C00, D01

15.0

Đối với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ THPT) đã được Học viện Quản lý giáo dục đã được thông báo theo Thông báo số 368/HVQLGD-ĐT ngày 06/7/2023 của Học viện Quản lý giáo dục cụ thể như sau:

+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (Học kỳ 1 năm lớp 11 + Học kỳ 2 lớp 11 + Học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18,0 điểm trở lên.

+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, thêm yêu cầu điểm tiếng Anh các học kỳ: học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0 mỗi kỳ trở lên.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Quản lý giáo dục năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

 Năm 2020

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục học

17

15

 15

 

 

Quản lý giáo dục

17

15

 15

15

18

Tâm lý học giáo dục

16

15,5

15 

19,5

22

Kinh tế giáo dục

16

19

 15

 

 

Công nghệ thông tin

16

15

15 

 

 

Quản trị văn phòng

 

 

15

15

18

Ngôn ngữ Anh

 

 

15

 

 

Kinh tế

 

 

 

15

18

Học phí

A. Học phí trường Học Viện Quản Lý Giáo Dục 2020 – 2021

- Mức học phí NAEM tối đa năm học 2020 – 2021 đối với các ngành: 9.800.000đ/năm học.

- Ngành Công nghệ thông tin: 11.700.000đ/năm học.

B. Học phí trường Học Viện Quản Lý Giáo Dục 2018 – 2019

- NAEM thông báo việc nộp tiền học phí học kỳ II năm học 2018 – 2019 đối với sinh viên hệ Chính quy  như sau:

- Sinh viên ngành Công nghệ thông tin: 290.000đồng/tín chỉ

- Sinh  viên các ngành khác: 240.000đ/tín chỉ

Giáo dục học

Miễn học phí

Quản lý giáo dục

Miễn học phí

Tâm lý học giáo dục

Miễn học phí

C. Học phí trường Học Viện Quản Lý Giáo Dục 2016 – 2017

Hệ chính quy học phí NAEM: 790.000 đồng/tháng, số tiền đóng theo học kỳ là: 3.950.000 đồng/kỳ.

Mức học phí tính theo tín chỉ khoảng từ 200.000 – 240.000 đồng/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

STT

Mã ngành

Ngành học

Phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến: 720

Phương thức 1:

- Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với các tổ hợp môn

- Mã phương thức 100

- 60% chỉ tiêu

Phương thức 2:

- Kết quả học tập bậc THPT

- Mã phương thức: 200

- 40% chỉ tiêu

1

7140114

Quản lý giáo dục

A00, A01, C00, D01

- Điểm xét tuyển Học bạ = Điểm trung bình Học kỳ 1 năm lớp 11 + Điểm trung bình Học kỳ 2 lớp 11 + Điểm trung bình Học kỳ 1 lớp 12 + Điểm ưu tiên

 

- Điểm xét tuyển Học bạ không bao gồm điểm ưu tiên đạt từ 18,0 điểm trở lên

 

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, thêm yêu cầu điểm tiếng Anh các học kỳ: học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0/mỗi kỳ trở lên

190

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D10; D14

50

3

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01, D10

160

4

7310403

Tâm lý học giáo dục

A00, B00, C00, D01

160

5

7340101

Quản trị văn phòng

A00, A01, C00, D01

160

Một số hình ảnh

Hình ảnh Học viện Quản lý giáo dục năm 2022

Nóng: Thanh tra Bộ GD&ĐT kết luận hàng loạt sai phạm tại Học viện Quản lý  Giáo dục

Nhiều dấu hiệu sai phạm tại Học viện Quản lý giáo dục

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ