Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1863 lượt thi câu hỏi 30 phút
3657 lượt thi
Thi ngay
2473 lượt thi
1812 lượt thi
1876 lượt thi
1861 lượt thi
2638 lượt thi
2126 lượt thi
1884 lượt thi
1845 lượt thi
1822 lượt thi
Câu 1:
Biết nghiệm của hệ phương trình 1x−1y=13x+4y=5là (x; y). Tính 9x + 2y
A. 10
B. 14
C. 11
D. 13
Tìm các giá trị của m và n sao cho đa thức Q(x)=(3m–1)x3−(2n–5)x2–nx–9m−72 đồng thời chia hết cho x − 2 và x + 3
A. n=45;m=−245
B. m=45;n=−45
C. m=45;n=245
D. m=45;n=−245
Câu 2:
Cho hệ phương trình 15xy−7xy=94xy+9xy=5.
Nếu đặt xy=a;xy=b(với x > 0; y > 0) ta được hệ phương trình mới là?
A. 15a−7b=9−4a+9b=5
B. 15a−7b=94a+9b=5
C. 15a−7b=−94a+9b=15
D. −15a+7b=94a−9b=5
Câu 3:
Cho hai đường thẳng: d1: mx – 2(3n + 2)y = 6 và d2: (3m – 1)x + 2ny = 56. Tìm tích m.n để hai đường thẳng cắt nhau tại điểm I (−2; 3)
A. 0
B. 1
C. 2
D. −2
Câu 4:
Tìm các giá trị của m và n sao cho đa thức P(x)=mx3+(m–2)x2–(3n–5)x–4n đồng thời chia hết cho x + 1 và x – 3
A. m=−229; n=7
B. m=229; n=−7
C. m=−229; n=−7
D. m=−7; n=−229
Câu 5:
Biết nghiệm của hệ phương trình 13x+13y=1456x+1y=23là (x; y). Tính x − 3y
A. −2
B. 2
C. 6
D. −4
Câu 6:
Nghiệm của hệ phương trình 3y−5+2x−3=07x−4+3x+y−1−14=0 là (x; y).
Tính x2+y2
A. 8
B. 34
C. 21
D. 24
Câu 7:
Nghiệm của hệ phương trình 2x+y+3x−y=4x+y+2x−y=5 là (x; y). Chọn câu đúng
A. x > 0; y < 0
B. x – y = 7
C. x – y = −7
D. x > y
Câu 8:
Cho hai đường thẳngd1: mx – 2(3n + 2)y = 18 và d2: (3m – 1)x + 2ny = −37. Tìm các giá trị của m và n để d1, d2 cắt nhau tại điểm I (−5; 2)
A. m = 2; n = 3
B. m = −2; n = −3
C. m = 2; n = −3
D. m = 3; n = −2
Câu 9:
Cho hệ phương trình x+1y−3=x−1y+3x−3y+1=x+1y−3. Chọn câu đúng?
A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (1; 2)
B. Hệ phương trình vô nghiệm
C. Hệ phương trình vô số nghiệm
D. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (0; 0)
Câu 10:
Cho hệ phương trình 2x+by=−1bx−2ay=1. Biết rằng hệ phương trình có nghiệm là (1; −2). Tính a – b
A. 138
B. −138
C. 58
D. −58
Câu 11:
Cho hệ phương trình 2x+by=−4bx−ay=−5. Biết rằng hệ phương trình có nghiệm là (1; −2). Tính a + b
A. −1
D. −7
Câu 12:
Số nghiệm của hệ phương trình 1x−2+12y−1=22x−2−32y−1=1 là?
A. 1
B. 0
D. Vô số
Câu 13:
Hệ phương trình 2xx+1+yy+1=3xx+1+3yy+1=−1 có nghiệm là?
A. −12;−2
B. 2;12
C. −2;−12
D. 2;−12
Câu 14:
Cho hệ phương trình 22x+y+5x+2y=5632x+y−4x+2y=−35.
Nếu đặt 12x+y=a;1x+2y =b ta được hệ phương trình mới là?
A. 2a+5b=563a−4b=−35
B. 2a+5b=653a−4b=−53
C. 2a−5b=563a+4b=−35
D. −2a−5b=563a−4b=−35
Câu 15:
Cho hệ phương trình 23x−9y+6x+y=34x−3y−9x+y=1y≥0;x≠3y.
Nếu đặt 1x−3y=a;1x+y=b ta được hệ phương trình mới là:
A. 12a+16b=314a−19b=1
B. 2a+6b=34a−9b=1
C. 2b+6a=34b−9a=1
D. 23a+6b=34a−9b=1
Câu 16:
Số nghiệm của hệ phương trình x+1y−1=xy−1x−3y−3=xy−3là?
Câu 17:
Cho hệ phương trình 13x−y=23x+3y=2. Nghiệm của hệ phương trình là?
A. (x; y) = (0; −2)
B. (x; y) = (0; 2)
C. (x; y) = (−2; 0)
D. (x; y) = (2; 0)
373 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com