Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 có đáp án - Đề 1

  • 1551 lượt thi

  • 41 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 1:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently

Xem đáp án

Đáp án: A. nature

Giải thích: nature /ˈneɪtʃə(r)/ có “t” được phát âm là /tʃ/, các phương án còn lại có “t” được phát âm là /t/.

B. fertilize /ˈfɜːtəlaɪz/          C. fingertip /ˈfɪŋɡətɪp/      D. native /ˈneɪtɪv/


Câu 2:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently

Xem đáp án

Đáp án: D. diversity

Giải thích: diversity /daɪˈvɜːsəti/ có “i” được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại có “i” được phát âm là /ɪ/.

A. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/      B. chemical /ˈkemɪkl/       C. ecotourism / ˈiːkəʊtʊərɪzəm/


Câu 3:

Choose the word with a different stress pattern

Xem đáp án
Đáp án: D. editor
Giải thích: editor /ˈedɪtə(r)/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.
A. protection /prəˈtekʃn/ B. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ C. enrolment /ɪnˈrəʊlmənt/

Câu 4:

Choose the word with a different stress pattern

Xem đáp án
Đáp án: A. diversity
Giải thích: diversity /daɪˈvɜːsəti/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất.
B. favourable /ˈfeɪvərəbl/ C. ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ D. fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/

Câu 5:

Choose the best option to complete each of the following sentences
It is_________to believe that 13 is an unlucky number.

Xem đáp án
Đáp án: B. superstitious
Giải thích:
A. crowded (adj.): đông đúc B. superstitious (adj.): mê tin
C. present (adj.): có mặt D. complicated (adj.): phức tạp
Xét về nghĩa, ta chọn phương án B.
Dịch nghĩa: It is superstitious to believe that 13 is an unlucky number. (Thật mê tín khi tin rằng 13 là một con số không may mắn.)

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

D

1 năm trước

Duy Mạnh

Bình luận


Bình luận