Câu hỏi:

08/08/2022 788

Cho 11,2 gam Fe vào 400 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1,2M thu được khí NO và m gam chất rắn. Xác định m biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3, không có khí H2 bay ra và các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án A

nFe = 11,2 : 56 = 0,2 mol; nCu(NO3)2 = 0,4.0,5 = 0,2 mol; nHCl = 0,4.1,2 = 0,48 mol

NO là sản phẩm khử duy nhất, không có khí H2 bay ra, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn

=> H+ hết trước NO3

Còn chất rắn sau phản ứng => Dung dịch chỉ có Fe2+

         3Fe    +   8H+   +   2NO3 → 3Fe2+ + 2NO + 4H2O

Mol  0,18 ←   0,48    →  0,12

          Fe      +   Cu2+ → Fe2+ + Cu

Mol   0,02              →             0,02

Chất rắn là Cu => m chất rắn = mCu = 0,02.64 = 1,28 gam

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

Lời giải

Đáp án A

Phương pháp giải:

Đối với các chất có liên kết cộng hóa trị:

– Các yếu tố ảnh hướng tới nhiệt độ sôi:

(1) Liên kết H (Các chất có lực liên kết hidro càng lớn thì nhiệt độ sôi càng lớn)

VD: –COOH > –OH > –COO– > –CHO > –CO–)

(2) Khối lượng phân tử (Các chất có phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao)

(3) Hình dạng phân tử (Phân tử càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp)

– Các chất có lực liên kết hidro càng lớn thì nhiệt độ sôi càng lớn.

–COOH > –OH > –COO– > –CHO > –CO–

– Đối với các chất cùng nhóm chức:

Đối với các chất có cùng nhóm chức, gốc R– liên kết với nhóm chức ảnh hưởng đến lực liên kết Hidro

+ Gốc R– là gốc hút e (gốc không no: CH2=CH, CH2=CH–CH2) sẽ làm cho lực liên kết H tăng lên

+ Gốc R– là gốc đẩy e (gốc no: CH3, CH3CH2) làm giảm lực liên kết H

Giải chi tiết:

Dựa vào phương pháp so sánh nhiệt độ sôi của các chất => CH3COOC2H5 có nhiệt độ sôi thấp nhất.

Lời giải

Đáp án C

Phương pháp giải:

A1 + A2 + … + An → A1–A2–…–An + (n–1) H2O

=> Cách tính khối lượng phân tử của peptit A1–A2–…–An (peptit có chứa n mắt xích) là:

M peptit = MA1 + MA2 + … + MAn – 18(n–1)

Giải chi tiết:

MT = 75 + 89 + 75 – 18.2 = 203

Câu 3

Hợp chất thuộc loại este là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay