Câu hỏi:
09/01/2025 5,556Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: A
Giải thích:
Cấu trúc:
allow somebody to do something: cho phép ai làm gì
Bị động: somebody be allowed to do something: ai đó được cho phép làm gì
Loại B và D vì sai cấu trúc
Loại D vì “Nobody” (Không ai) mang nghĩa phủ định rồi, không dùng phủ định “isn’t” nữa.
Dịch: Chúng tôi không cho phép bất cứ ai sử dụng điện thoại di động của họ trong quá trình thi.
→ Không ai được phép sử dụng điện thoại di động trong quá trình thi.
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Câu bị động với động từ tường thuật
Câu gốc ở dạng chủ động:
They know that the Prime Minister is in favour of the new law.
(Họ biết rằng Thủ tướng ủng hộ luật mới.)
Khi chuyển sang câu bị động với động từ tường thuật "know", ta sử dụng cấu trúc:
S + be + V3/ed + to V-inf (nếu hành động vẫn đúng ở hiện tại).
Xét các đáp án:
A. The Prime Minister is known to have been in favour of the new law.
→ Sai vì "to have been" diễn tả hành động xảy ra trước thời điểm hiện tại, trong khi câu gốc chỉ nói về hiện tại.
B. They know the Prime Minister to be in favour of the new law.
→ Sai vì câu vẫn ở chủ động, không phải dạng bị động cần tìm.
C. The Prime Minister is known to be in favour of the new law.
→ Đúng vì sử dụng cấu trúc bị động phù hợp.
D. They know the Prime Minister to have been in favour of the new law.
→ Sai vì vẫn ở dạng chủ động và không cần dùng "to have been".
Dựa vào cấu trúc câu bị động, chọn C.
Dịch: Mọi người biết rằng Thủ tướng ủng hộ luật mới.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 1
430 câu trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Y dược có đáp án - Phần 10
300 Câu trắc nghiệm Tiếng Anh chuyển lớp 5 lên lớp 6 có đáp án - Phần 1
100 Câu trắc nghiệm tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng có đáp án - Phần 1
500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 9
Trắc nghiệm Tiếng Anh Toeic - Part 1 Test (Đề 1)
400 câu trắc nghiệm Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án - Phần 1
Trắc nghiệm Tiếng Anh Toeic - Full Test (Phần 1)