The word which in the second paragraph refers to _______.
A. western South America.
B. the giant hummingbird.
C. all hummingbirds.
Câu hỏi trong đề: 1400 câu trắc nghiệm Đọc hiểu Tiếng Anh có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đây là dạng câu hỏi quy chiếu từ vựng. Trong câu, đại từ quan hệ WHICH bổ nghĩa cho cụm “the giant hummingbird” (loài chim ruồi khổng lồ).
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2
D. The speed at which a bee hummingbird’s wings beat is not actually known.
Lời giải
Câu 3
A. To show what color algae is
B. To differentiate the various classifications of algae
C. To describe where algae is found
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. throughout North America.
B. in California.
C. in South America.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. All types have one cell only.
B. It can be found out of water.
C. It can use photosynthesis.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.