Câu hỏi:

17/08/2022 944

a. Viết phương trình của các chuyển đổi hóa học sau (mỗi mũi tên là một phương trình hóa học) và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):

a. Viết phương trình của các chuyển đổi hóa học sau  (ảnh 1)

b. Hãy cho biết các hợp chất in đậm trong dãy chuyển hóa trên thuộc loại hợp chất nào (oxit, axit, bazơ, muối)? Gọi tên của chúng.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Phương trình:

1) CuO + H2 t°  Cu + H2O

2) H2O + SO3 H2SO4

3) H2SO4 + Fe FeSO4 + H2

4) K2O + H2O 2KOH

b) CuO là oxit, tên là đồng(II) oxit.

H2SO4 là axit, tên là axit sunfuric.

FeSO4 là muối, tên là sắt(II) sunfat.

KOH là bazơ, tên là kali hiđroxit.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Cho dung dịch của các chất: NaCl, NaOH, HCl, H2SO4, Ba(OH)2. Nhận định nào sau đây đúng?

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Dung dịch HCl, H2SO4 là dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.

Dung dịch NaCl là dung dịch muối không làm đổi màu quỳ tím.

Dung dịch NaOH, Ba(OH)2 là dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh.

Vậy có 2 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh và 2 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ.

Câu 2

Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố oxi và hiđro. Chúng đã hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là ...(1)... khí hiđro và ...(2)... khí oxi, theo tỉ lệ khối lượng là ...(3)... hiđro và ...(4)... oxi.

Chọn cụm từ thích hợp điềm vào chỗ chấm.

Lời giải

Đáp án đúng là: C

2H2 + O2 t° 2H2O

Theo phương trình: nH2nO2=21 

Tỉ lệ về số mol cũng là tỉ lệ về thể tích, do đó VH2VO2=21 tức là 2 phần khí hiđro và 1 phần khí oxi.

Tỉ lệ khối lượng: mHmO=2.MHMO=216=18  tức là 1 phần hiđro và 8 phần oxi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Chọn phát biểu đúng về sự oxi hóa.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay