Each nation has many people who voluntarily take care of others.
A. bring along
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Cụm động từ - Cụm động từ đồng nghĩa
take care of (phrasal verb): chăm sóc
Xét các đáp án:
A. bring along (phrasal verb): mang theo
B. get on with (phrasal verb): hòa hợp, có mối quan hệ tốt với ai đó
C. keep up with (phrasal verb): theo kịp, bắt kịp
D. look after (phrasal verb): chăm sóc
→ take care of = look after
Dịch: Mỗi quốc gia đều có nhiều người tình nguyện chăm sóc người khác.
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. release
Lời giải
Chọn B
B. vứt bỏ
C. pha trộn
D. xả hết ra
Câu 2
A. take
Lời giải
Chọn A
Câu 3
A. coming nearer to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate, to ………….. her attention.
A. attract
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. situation
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. thoughtful
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. continued
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.