Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ trái nghĩa
hard (adj): khó, cứng
hard (adv): một cách vất vả, chăm chỉ
Ở câu này, “hard” là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ thường “worked”.
Xét các đáp án:
A. lazy (adj): lười biếng
B. busy (adj): bận rộn
C. lazily (adv): một cách lười biếng
D. early (adj/adv): sớm
→ hard >< lazily
Dịch: Anh ấy đã vượt qua kỳ thi vì anh ấy đã học tập rất chăm chỉ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Choose the word or phrase (A, B, C or D) that indicate the word/phrase which is OPPOSITE in meaning to the underlined part.
Câu 7:
Bộ 40 đề thi Tiếng Anh vào 10 có đáp án - Đề 1
Bộ 20 đề thi Tiếng Anh vào 10 có đáp án cực hay (Đề 1)
Bộ 40 đề thi Tiếng Anh vào 10 có đáp án - Đề 9
Bộ 20 đề thi vào 10 môn Tiếng anh có đáp án - Đề 1
Bộ 40 đề thi Tiếng Anh vào 10 có đáp án - Đề 2
Đề thi Tiếng Anh 9 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bộ 20 đề kiểm tra Tiếng Anh thi vào 10 có đáp án - Đề 1
Bộ 40 đề thi Tiếng Anh vào 10 có đáp án - Đề 24
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận