He laughed _____ when he was watching “Tom and Jerry” on TV.
He laughed _____ when he was watching “Tom and Jerry” on TV.
A. happy
B. happily
C. happiness
D. unhappy
Câu hỏi trong đề: Bộ 20 đề thi vào 10 môn Tiếng anh có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
A. happy (adj): vui vẻ
B. happily (adv): một cách vui vẻ
C. happiness (n): niềm vui
D. unhappy (adj): buồn, không vui
Vị trí cần điền là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường “laughed”.
Dịch: Anh ấy cười vui vẻ khi xem “Tom và Jerry” trên TV.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. respectfully.
B. rapidly
C. rudely
D. angrily
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. his three voyages
B. discovering a new world
C. having many enemies
D. being thrown into prison
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. seems
B. something
C. about
D. photocopier
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Because it rained heavy I walked home.
B. It was raining heavily as I walked home.
C. It was raining heavy because I walked home.
D. As it rained heavily I was walking home.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. cupboard
B. fridge
C. basin
D. freezer
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.