Mark the letter to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s).
Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
Mark the letter to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s).
Câu hỏi trong đề: Bộ 40 đề thi Tiếng Anh vào 10 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ trái nghĩa
abundance (n): sự phong phú, sự dồi dào, rất nhiều
Xét các đáp án:
A. large quantity (n.phr): số lượng lớn
B. small quantity (n.phr): số lượng nhỏ
C. excess (n): sự vượt quá
D. sufficiency (n): sự đủ đầy
→ abundance >< small quantity
Dịch: Trái cây và rau quả mọc rất phong phú trên đảo. Người dân đảo thậm chí còn xuất khẩu phần thặng dư.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án C
Lời giải
Đáp án D
near empty -> nearly empty
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.