Quảng cáo
Trả lời:
Trả lời:
Đáp án A: Ta có:
\[\frac{2}{{ - 3}} = \frac{{ - 2}}{3} = \frac{{ - 2.8}}{{3.8}} = \frac{{ - 16}}{{24}}\]
\[\frac{{ - 7}}{8} = \frac{{ - 7.3}}{{8.3}} = \frac{{ - 21}}{{24}}\]
Vì \[\frac{{ - 16}}{{24}} > \frac{{ - 21}}{{24}}\] nên suy ra \[\frac{2}{{ - 3}} > \frac{{ - 7}}{8}\] nên A đúng
Đáp án B: Ta có:
\[\frac{{ - 22}}{{33}} = \frac{{ - 22:11}}{{33:11}} = \frac{{ - 2}}{3}\]
\[\frac{{200}}{{ - 300}} = \frac{{ - 200}}{{300}} = \frac{{ - 200:100}}{{300:100}} = \frac{{ - 2}}{3}\]
Vì \[\frac{{ - 2}}{3} = \frac{{ - 2}}{3}\] nên suy ra \[\frac{{ - 22}}{{33}} = \frac{{200}}{{ - 300}}\] nên B đúng
Đáp án C: Ta có:
\[ - \frac{2}{5} < 0;\frac{{196}}{{294}} > 0 \Rightarrow - \frac{2}{5} < 0 < \frac{{196}}{{294}}\]
\[ \Rightarrow - \frac{2}{5} < \frac{{196}}{{294}}\] nên C đúng
Đáp án D: Ta có:
\[\frac{{39}}{{ - 65}} = \frac{{39:\left( { - 13} \right)}}{{\left( { - 65} \right):\left( { - 13} \right)}} = \frac{{ - 3}}{5}\]
Vì \[\frac{{ - 3}}{5} = \frac{{ - 3}}{5} \Rightarrow \frac{{ - 3}}{5} = \frac{{39}}{{ - 65}}\] nên D sai
Đáp án cần chọn là: D
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Có bao nhiêu phân số lớn hơn \[\frac{1}{6}\] nhưng nhỏ hơn \[\frac{1}{4}\] mà có tử số là 5.
Câu 2:
Sau khi rút gọn biểu thức \[\frac{{{5^{11}}{{.7}^{12}} + {5^{11}}{{.7}^{11}}}}{{{5^{12}}{{.7}^{12}} + {{9.5}^{11}}{{.7}^{11}}}}\] ta được phân số \[\frac{a}{b}\].
Tính tổng a + b
Câu 3:
Câu 5:
So sánh các phân số \[A = \frac{{3535.232323}}{{353535.2323}};B = \frac{{3535}}{{3534}};C = \frac{{2323}}{{2322}}\]
Câu 6:
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \[\frac{{17}}{{19}} < \frac{{...}}{{19}} < 1\]
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
Dạng 1: tỉ số của hai đại lượng có đáp án
Dạng 5: Giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng có đáp án
Dạng 4: Trung điểm của đoạn thẳng có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận