Câu hỏi:
13/07/2024 2,560Các biển báo sau có ý nghĩa gì?
STT |
Biển báo |
Ý nghĩa |
1 |
![]() |
|
2 |
![]()
|
|
3 |
![]() |
|
4 |
![]() |
|
5 |
![]() |
|
6 |
![]() |
|
7 |
![]() |
|
8 |
![]() |
|
Quảng cáo
Trả lời:
STT |
Biển báo |
Ý nghĩa |
1 |
![]() |
Biển báo chất dễ cháy. |
2 |
![]() |
Biển báo nguy hiểm về điện |
3 |
![]() |
Biển báo cấm lửa |
4 |
![]() |
Biển báo lối thoát hiểm |
5 |
![]() |
Biển báo chất độc sinh học |
6 |
![]() |
Biển báo hóa chất độc hại |
7 |
![]() |
Biển báo nơi có bình chữa cháy |
8 |
![]() |
Biển báo chất độc môi trường |
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Sắp xếp thứ tự các bước quan sát mẫu tiêu bản bằng kính hiển vi quang học.
(1) Đặt tiêu bản lên mâm kính.
(2) Đặt kính vừa tầm quan sát gần nguồn điện.
(3) Mắt hướng vào thị kính, điều chỉnh ốc sơ cấp nâng vật kính lên cho tới khi quan sát được tiêu bản.
(4) Bật công tắc đèn và điều chỉnh độ sáng phù hợp.
(5) Điều chỉnh ốc vi cấp để nhìn rõ các chi tiết bên trong của tiêu bản.
(6) Điều chỉnh ốc sơ cấp, đưa vật kính đến gần tiêu bản.
Sắp xếp: ……………..
Câu 3:
Những hoạt động trong phòng thực hành dưới đây là an toàn hay không an toàn? Em hãy đánh dấu x vào ô tương ứng.
STT |
Hoạt động |
An toàn |
Không an toàn |
1 |
Không đeo găng tay khi sử dụng hóa chất. |
|
|
2 |
Tuân thủ nội quy phòng thức hành. |
|
|
3 |
Tự ý làm thí nghiệm khi giáo viên chưa hướng dẫn. |
|
|
4 |
Rửa tay với xà phòng và nước sau khi kết thúc buổi thực hành. |
|
|
5 |
Sử dụng các dụng cụ bảo hộ (găng tay, khẩu trang, kính mắt, …) khi làm thí nghiệm. |
|
|
6 |
Ăn uống trong phòng thực hành. |
|
|
7 |
Dùng tay kiểm tra độ nóng của nước khi đang đun. |
|
|
8 |
Cẩn thận khi cầm dụng cụ thủy tinh hoặc các dụng cụ sắc nhọn. |
|
|
Câu 4:
Công việc nào dưới đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp?
A. Đọc chữ nhỏ trong sách.
B. Sửa chữa đồng hồ.
C. Soi mẫu vải.
D. Quan sát chuyển động của Mặt Trăng.
Câu 5:
Quan sát vật nào dưới đây cần sử dụng kính hiển vi?
A. Tế bào lá cây.
B. Con kiến.
C. Con sâu.
D. Tép cam.
Đề ôn thi hsg KHTN 6 cấp trường có đáp án (Bán trắc nghiệm) (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 28 có đáp án
150 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 8: Lực trong đời sống có đáp án
160 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 9: Năng lượng có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 31 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 29 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 34 có đáp án
130 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 10: Trái Đất và bầu Trời có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận