Câu hỏi:
12/07/2024 594Make these sentences true for you. Use the past simple affirmative or negative form of the verbs in brackets. (Hãy biến những câu này thành sự thật đối với bạn. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định ở quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
Five years ago, (be) a student at this school.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Năm năm trước, tôi là / không phải là học sinh tại trường này.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the dialogue with the question words below. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ câu hỏi bên dưới.)
Mia: Hi, Henry. (1) did you do at the weekend?
Henry: I went to the beach on Saturday.
Mia: That's nice! (2) did you go with?
Henry: Matt and Alex.
Mia: Alex West? (3) do you see him?
Henry: Only two or three times a year. He doesn't live near here any more.
Mia: (4) does he live now?
Henry: In London.
Mia: Does he? (5) part of London?
Henry: I'm not sure. North London, I think.
Mia: (6) did he move?
Henry: I think his mum got a new job. Anyway, (7) did you last see him?
Mia: Oh, about two years ago.
Câu 2:
Complete the sentences with the correct negative past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đơn giản ở quá khứ phủ định đúng của các động từ trong ngoặc.)
Our teacher (give) us a lot of homework.
Câu 3:
Make these sentences true for you. Use the past simple affirmative or negative form of the verbs in brackets. (Hãy biến những câu này thành sự thật đối với bạn. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định ở quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
I (can) swim when I was five.
Câu 4:
Put the words in order to make questions. Then write answers that are true for you. (Đặt các từ để đặt câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời đúng với bạn.)
with /travel/ did / to / school / you / who / today / ?
Câu 5:
Complete the sentences with the correct negative past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đơn giản ở quá khứ phủ định đúng của các động từ trong ngoặc.)
Our team (win) the last match of the season.
Câu 6:
Put the words in order to make questions. Then write answers that are true for you. (Đặt các từ để đặt câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời đúng với bạn.)
Câu 7:
Put the words in order to make questions. Then write answers that are true for you. (Đặt các từ để đặt câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời đúng với bạn.)
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!