Câu hỏi:

07/11/2022 362

Match the words in the box with places 1- 14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check. (Nối các từ trong bảng với các địa điểm từ 1- 14 vào bản đồ London dưới đây. Có 6 từ thừa. Nghe và kiểm tra lại)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Vocabulary trang 14 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Vocabulary trang 14 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Vocabulary trang 14 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Vocabulary trang 14 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Vocabulary trang 14 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. library       2. Park       3.  hotel       4. monument     5. square    

6. shop       7. bus station    8. market      9. cinema     10. restaurant

11. station     12. theatre       13. bridge      14. office building

Hướng dẫn dịch

1. Ở thư viện vương quốc Anh, có hơn 14 triệu đầu sách.

2. Công viên Regent là một khu vực nhiều cây xanh và khung cảnh đẹp

3. The Savoy là một khách sạn nổi tiếng

4-5. Nelson’s Column là một tượng đài cao ở giữa quảng trường Trafagar

6. Harrods là một cửa hàng hết sức nổi tiếng.

7. Bến xe buýt Victoria – London dừng ở đây.

8. Convent Garden- đi mua sắm ở chợ

9. Rạp chiếu phim IMAX – xem phim 3D tại đây

10. New Malden, ăn những món ăn Hàn Quốc ở những nhà hàng này.

11. Ga tàu King’s Cross- bắt tàu ở đây

12. The West End là rạp hát ở London

13. Tower Brigle – nhìn thấy sông Thames ở đây

14. The Shard là tòa nhà mới và rất cao ở London

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Work in pairs. Talk about your town or city. Use the Key Phrases (Làm việc theo nhóm. Nói về thị trấn hoặc thành phố. Sử dụng những từ gợi ý)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Vocabulary trang 14 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 07/11/2022 455

Câu 2:

Watch or listen again and complete the sentences (Nhìn hoặc nghe một làn nữa và hoàn thành các câu)

Xem đáp án » 07/11/2022 348

Câu 3:

Watch or listen. Which places from exercise 1 do the people mention? (Nhìn và nghe. Các nơi nào trong bài tập 1 mà mọi người nhắc đến)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Vocabulary trang 14 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 07/11/2022 313

Bình luận


Bình luận