Câu hỏi:
11/07/2024 235Look around the room. Describe the locations of things. ( Nhìn quanh căn phòng. Mô tả vị trí các vật)
Example: There is a clock on the wall. There is a whiteboard under the clock. The desk is in front of the whiteboard
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch
Ví dụ: Có một cái đồng hồ ở trên tường. Có một cái bảng trắng ở dưới cái đồng hồ. Một cái bàn ở trước cái bảng.
Bài làm
Có những quyển sách ở trên bàn. Có một cái cặp ở sau cái ghế . Cái lọ hoa thì ở bên cạnh cửa sổ.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn dịch
a. Những con cá ở đâu?
b. Có bao nhiêu con cua ở đây?
c. Có một con cá mập ở đây không?
d. Có bất kì con cá heo nào không?
Lời giải
a. The Shark is between the seaweed and crab
b. Is there a fish in the aquarium?
c. The turtle is in front of the seaweed.
d. There are some dolphins behind the rock.
e. The octopus is under the dolphin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es