Câu hỏi:
11/07/2024 184Look around the room. Describe the locations of things. ( Nhìn quanh căn phòng. Mô tả vị trí các vật)
Example: There is a clock on the wall. There is a whiteboard under the clock. The desk is in front of the whiteboard
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch
Ví dụ: Có một cái đồng hồ ở trên tường. Có một cái bảng trắng ở dưới cái đồng hồ. Một cái bàn ở trước cái bảng.
Bài làm
Có những quyển sách ở trên bàn. Có một cái cặp ở sau cái ghế . Cái lọ hoa thì ở bên cạnh cửa sổ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Fill in the blanks with the correct words ( Điền vào chỗ trống với từ thích hợp)
Câu 2:
Unscramble the words to make sentences. ( Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)
Câu 3:
Match. Write the words in the box next to the pictures ( Nối. Viết các từ ở trong bảng bên cạnh các bức tranh)
về câu hỏi!