Câu hỏi:
11/07/2024 454Complete the chart. Listen to three students talking about their school day. Write the correct times in the chart ( Hoàn thành bảng sau. Nghe đoạn bang về 3 bạn học sinh nói về một ngày đến trường của mình. Viết mốc thời gian chính xác vào trong bảng)
Quảng cáo
Trả lời:
1. 7:15
2. 11 o’clock
3. 7 o’clock
4.12 o’clock
5. 5:30
6. 8:30
7. 6:45
8. 8 o’clock
9.9:30
Nội dung bài nghe
Hi I'm Powell. I get up at 6:30 and go to school at 7:15. I go home at 11 and play soccer with my friends. I do my homework at 2:00. I have dinner at 7 and go to bed at 9.
Hello. My name is IRA. I get up at 6:00 and go to school at 8. I got home from school at 12. I do my homework at 3:00. I have dinner at 5:30 and go to bed at 8:30.
My name is Theo. I get up at 6:45 and I go to school at 8. I go home at 3:30. I do my homework at 5:00. I usually have dinner at 7: 30 and go to bed at 9:30.
Hướng dẫn dịch
Xin chào, tớ là Powell. Tớ dậy lúc 6:30 và đến trường lúc 7:15. Tớ về nhà lúc 11 giờ và chơi đá bóng với bạn bè. Tớ làm bài tập về nhà lúc 2:00. Tớ ăn tối lúc 7 giờ và đi ngủ lúc 9 giờ.
Xin chào. Tên tớ là IRA. Tớ thức dậy lúc 6 giờ và đi học lúc 8 giờ. Tớ từ trường về nhà lúc 12 giờ. Tớ làm bài tập về nhà lúc 3 giờ. Tớ ăn tối lúc 5h30 và đi ngủ lúc 8h30.
Tên tớ là Theo. Tớ dậy lúc 6:45 và tớ đi học lúc 8. Tớ về nhà lúc 3:30. Tớ làm bài tập về nhà lúc 5:00. Tớ thường ăn tối lúc 7h30 và đi ngủ lúc 9h30.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Activity |
Me |
Get up |
7: 00 |
Go to school |
7:30 |
Go home |
5:00 |
Do homework |
5:45 |
Have dinner |
6:30 |
Go to bed |
10:00 |
Lời giải
1. do homework |
4. go to school |
2. have dinner |
5. go home |
3. get up |
6. go to bed |
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es