Câu hỏi:
11/11/2022 343Listen. Circle the words you hear. ( Nghe và khoanh tròn từ bạn nghe được)
1. ice icy 4. cloud cloudy
2. snow snowy 5. rain rainy
3. storm stormy 6. Wind windy
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. icy
2. snow
3. storm
4.cloudy
5.rainy
6. wind
Nội dung bài nghe
1.The roads are icy.
2.The snow is very deep.
3. The storm is over.
4. It's very cloudy.
5. The weather is rainy today.
6. The wind is very strong.
Hướng dẫn dịch
1. Những con đường băng giá.
2. Tuyết rất dày.
3. Cơn bão đã qua.
4. Trời rất nhiều mây.
5. Thời tiết hôm nay mưa.
6. Gió rất mạnh.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen and repeat.( Nghe và lặp lại)
1. wind, windy 2. sun, sunny
Câu 2:
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Bài tập trắc nghiệm Unit 7 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 1 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 7 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Reading - Global Success có đáp án
về câu hỏi!