Đánh dấu X vào mức độ thực hiện những quy tắc ứng xử nơi công cộng của em và những người xung quanh mà em đã quan sát được.
(Chú thích: Bản thân: BT; Người xung quanh: NXQ)
Quảng cáo
Quy tắc ứng xử nơi công cộng |
Thường xuyên |
Thỉnh thoảng |
Hiếm khi |
|||
BT |
NXQ |
BT |
NXQ |
BT |
NXQ |
|
Thực hiện nếp sống văn hoá, quy tắc, quy định nơi công cộng. |
x |
x |
|
|
|
|
Giúp đỡ, nhường chỗ cho người già, trẻ em, phụ nữ, người tàn tật khi lên xuống tàu xe, khi qua đường. |
x |
x |
|
|
|
|
Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng. |
x |
x |
|
|
|
|
Giữ gìn trật tự xã hội. |
x |
x |
|
|
|
|
Kịp thời thông báo với cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền các thông tin về các hành vi vi phạm pháp luật. |
x |
x |
|
|
|
|
Không có hành vi hoặc làm những việc trái với thuần phong mĩ tục. |
x |
x |
|
|
|
|
Quy tắc khác: Nói cười đủ nghe ở nơi công cộng |
x |
x |
|
|
|
Kể những việc em đã làm để bảo vệ, giữ gìn cảnh quan ở địa phương và nêu cảm xúc của em khi làm việc đó.
Chia sẻ những việc em đã làm để giúp đỡ mọi người nơi công cộng bằng cách điền vào bảng sau:
Đánh dấu X vào mức độ phù hợp với những việc em đã thực hiện được trong chủ đề này.
Gọi 084 283 45 85
Hỗ trợ đăng ký khóa học tại Vietjack
về câu hỏi!