Câu hỏi:

13/07/2024 440

Read the sentences. Circle the phrase that has a different meaning from the other two. Then complete the rules. (Đọc các câu. Khoanh tròn cụm từ có nghĩa khác với hai nghĩa còn lại. Sau đó hoàn thành các quy tắc.)
Media VietJack

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. a little

2. a lot 

3. a little

RULES

a lot

much 

a little

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi nghĩ phim độc lập rất nhiều / nhiều / thú vị hơn một chút.

2. Tôi đã phải làm cho nó ngắn hơn một chút / nhiều / một chút.

3. Kịch bản cuối cùng tốt hơn một chút / nhiều / hơn nhiều so với phiên bản đầu tiên.

QUY TẮC: Sử dụng a lot / much / far để làm cho một so sánh mạnh hơn.

Sử dụng a bit / a little để làm cho một so sánh yếu hơn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

2. My brother is taller than me. (a bit)

Xem đáp án » 13/07/2024 2,633

Câu 2:

Write sentences comparing these things. Use much / far / a lot, or a bit / a little. (Viết các câu so sánh những thứ sau. Dùng much / far / a lot, or a bit / a little.)

1. watching TV / reading a book (interesting / easy) I think watching TV is a lot more interesting than reading a book – and it’s far easier, too.
2. a mobile phone / an MP4 player (useful / expensive)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,283

Câu 3:

Rewrite these sentences using the words in brackets. (Viết lại những câu sau sử dụng từ trong ngoặc.)
1. Snakes are more dangerous than bears. (a lot)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,279

Câu 4:

3. My new phone’s better than the old one. (far)

Xem đáp án » 13/07/2024 951

Câu 5:

5. The film’s more exciting than the book. (much)

Xem đáp án » 13/07/2024 811

Câu 6:

5. my country / USA (big / beautiful)

Xem đáp án » 13/07/2024 505

Bình luận


Bình luận