Câu hỏi:

13/07/2024 337

Find the examples of comparative adverbs from the article. Then complete the rules. (Tìm các ví dụ về trạng từ so sánh từ bài báo. Sau đó hoàn thành các quy tắc.)
Media VietJack

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

more closely, more carefully

RULES:

more

Hướng dẫn dịch:

gần hơn, cẩn thận hơn

QUY TẮC: Để tạo thành dạng so sánh của hầu hết trạng từ thông thường, thêm từ more vào trước trạng từ.

Nếu trạng từ có một âm tiết, tạo dạng so sánh bằng cách thêm -er: sớm → sớm hơn, khó → khó hơn, nhanh hơn → nhanh hơn.

● Các trạng từ so sánh bất quy tắc: tồi tệ → tệ hơn, tốt → tốt hơn

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

4. Sorry, I don’t understand. Can you speak ... (slow), please?

Xem đáp án » 13/07/2024 2,169

Câu 2:

Complete the sentences. Use the comparative adverb forms of the words in brackets. (Hoàn thành các câu sau. Dùng dạng trạng từ so sánh của các từ trong ngoặc.)
1. Sue runs ... (fast) than me.

Xem đáp án » 13/07/2024 1,035

Câu 3:

3. You need to do your homework ...(careful) if you want to get good marks

Xem đáp án » 13/07/2024 1,006

Câu 4:

5. The party starts at ten o’clock, but you can come ... (early) if you want to.

Xem đáp án » 13/07/2024 474

Câu 5:

2. Graham writes ... (clear) than me

Xem đáp án » 15/11/2022 455

Câu 6:

Complete the sentences from the magazine article on page 38. Then complete the rules. (Hoàn thành các câu từ bài báo trên tạp chí trang 38. Sau đó hoàn thành quy luật.)
Media VietJack

Xem đáp án » 13/07/2024 221

Bình luận


Bình luận