Câu hỏi:
13/07/2024 914Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
1. Discoveries indicate finding out things that have already existed while inventions mean creating new things which have never had before.
Hướng dẫn dịch:
1. Khám phá chỉ việc tìm ra những thứ vốn đã tòn tại trong khi đó phát minh nghĩa là tạo ra những thứ mới, những thứ chưa từng có.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Gợi ý:
1. Because they support all aspects of life including cooking, working, communicating, transfering.
2. Without a wheel, people don’t have good transportation. Before people had electricity, we didn’t have light. Humans couldn’t keep in touch and communicate quickly and conveniently before we had a smart phone. We couldn’t contact, take notes, or store documents without paper. We can move faster with a car.
Hướng dẫn dịch:
1. Bởi vì chúng hỗ trợ tất cả các khía cạnh của cuộc sống bao gồm nấu ăn, làm việc, giao tiếp, di chuyển.
2. Không có bánh xe, mọi người không có một phương tiện giao thông tốt. Trước khi mọi người có điện, chúng ta không có ánh sáng. Con người không thể giữ liên lạc và giao tiếp nhanh chóng và thuận tiện trước khi chúng ta có một chiếc điện thoại thông minh. Chúng ta không thể liên lạc, ghi chép, lưu trữ tài liệu mà không cần giấy. Chúng ta có thể di chuyển nhanh hơn với một chiếc xe hơi.
Lời giải
Gợi ý:
2. I think the most important one is fire because it is the origin of human life.
Hướng dẫn dịch:
2. Tôi nghĩ cái quan trọng nhất là lửa bởi lửa là khởi nguồn của sự sống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 10 - Ecotourism
Kiểm tra - Unit 9
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận