Câu hỏi:

13/03/2023 17,337 Lưu

Trong chăn nuôi, người ta sử dụng tối đa bao nhiêu biện pháp dưới đây để tăng hiệu quả kinh tế?

I. Luôn đảm bảo tỉ lệ giữa số lượng con đực và số lượng con cái là 1/1.

II. Điều chỉnh mật độ đàn vật nuôi phù hợp.

IIL Nuôi ghép các loài vật nuôi có ổ sinh thái khác nhau về thức ăn.

IV. Cung cấp đầy đủ lượng thức ăn cần thiết.

A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

I – Sai. Tùy vào mục đích chăn nuôi, người ta có thể điều chỉnh tỉ lệ đực : cái cho phù hợp, ví dụ muốn chăn nuôi lấy thịt người ta thường tăng số con đực.

II – Đúng. Điều chỉnh mật độ → tạo điều kiện về không gian sống.

III – Đúng. Nuôi ghép các loài ổ sinh thái về thức ăn khác nhau → tiết kiệm không gian mà các loài vẫn sinh trưởng, sinh sản và phát triển tốt.

IV – Đúng. Cung cấp đủ thức ăn cần thiết → cung cấp nguồn dinh dưỡng đủ cho các loài sinh vật phát triển và sinh sản.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Pha tối của quang hợp chỉ diễn ra trong điều kiện không có ánh sáng.
B. Điểm bù CO2 của thực vật C3, thấp hơn thực vật C4.
C. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là CO2và H2O.
D. Pha sáng của quang hợp sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp glucôzơ.

Lời giải

Đáp án đúng là: C

A - Sai. Pha tối không trực tiếp cần ánh sáng nhưng cần những sản phẩm của pha sáng (ATP, NADPH). Pha tối thường diễn ra vào ban ngày.

B – Sai. Điểm bù CO2 là nồng độ CO2 đạt tối thiểu để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. Nhóm thực vật C3 có điểm bù CO2 khoảng 30 - 70 ppm, trong khi đó nhóm thực vật C4 có điểm bù CO2 khoảng 0 – 10 ppm.

C – Đúng. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là CO2 và H2O.

D – Sai. Pha tối quang hợp mới tổng hợp glucôzơ.

Câu 2

A. Hội chứng Tớcnơ.
B. Bệnh máu khó đông.
C. Bệnh phêninkêtô niệu.
D. Hội chứng Đao.

Lời giải

Đáp án đúng là: A

A – Đúng. Hội chứng Tớcnơ mang NST giới tính OX.

B – Sai. Bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên X không có trên Y.

C – Sai. Bệnh phêninkêtôniệu do đột biến gen lặn gây ra rối loạn chuyển hóa phêninalanin thành tizonzin.

D – Sai. Hội chứng Đao mang 3 NST số 21.

Câu 3

A. Phần lớn cacbon ra khỏi chu trình và không được tái sử dụng.
B. Chỉ thực vật mới có khả năng sử dụng cacbon điôxit (CO2).
C. Các động vật không tham gia chuyển hoá cacbon.
D. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon điôxit (CO2).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Tổng tiết diện mao mạch lớn hơn tổng tiết diện động mạch.
B. Vận tốc máu trong động mạch chậm hơn trong mao mạch.
C. Huyết áp đạt cực đại (huyết áp tâm thu) ứng với lúc tim co.
D. Huyết áp ở động mạch chủ cao hơn huyết áp ở tĩnh mạch chủ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP