Câu hỏi:

01/04/2023 7,319 Lưu

Nhận định nào sau đây sai khi nói về mức phản ứng và thường biến

A. Các kiểu gen đều có mức phản ứng giống nhau.  
B. Mức độ mềm dẻo kiểu hình phụ thuộc vào kiểu gen.
C. Thường biến không di truyền được.           
D. Mức phản ứng di truyền được.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Gọi tỉ lệ các kiểu gen của P: xABAbDd + y ABabDd + z ABabdd = 1.

- Ở F1 có aabbdd = 0,1 à y × 1/16 + z × ¼ = 0,1 (1).

Và D = 0,35 à d = 0,65 à (x + y)/2 = 0,35 à x + y = 0,7 (2)

à z = 1 – 0,7 = 0,3 (3)

Từ (1), (2), (3) à x = 0,3; y = 0,4, z = 0,3.

à Cấu trúc di truyền của quần thể: P: 0,3ABAbDd + 0,4 ABabDd + 0,3 ABabdd = 1.

P: 0,3 (ABAbx ABAb)(Dd x Dd) + 0,4 (ABab x ABab) ( Dd x Dd) + 0,3 (ABab x ABab ) (dd x dd)

I. Sai vì tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen ở F1 là 0,3 x ½ x ½ + 0,4 x ½ x ½ + 0,3 x ½ x 1 = 0,325.

II. Sai vì tần số các alen B, b lần lượt là 0,5; 0,5 (tần số này duy trì không đổi đến đời F4).

III. Đúng vì Ở F2, kiểu gen mang 3 cặp gen dị hợp là 15,21%.

-    0,4 x 1/2 2 x 1/22 = 2,5%.

IV. Đúng vì AABBDD = 0,3 x ¼ x ¼ + 0,4 x ¼ x ¼ = 0,04375 = 7/160.

A-B-D- = 0,3 x ¾ x ¾ + 0,4 x ¾ x ¾ = 63/160

à xác suất kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen trong số các cá thể mang 3 tính trạng trội là 7/160 : 63/160 = 1/9.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) thường làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể không di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài đó.
D. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) thường hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 5’TGX XAA TTX GGX 3’.
B. 5’TGX XAT TTX GGX 3’.   
C.   5’TGX XTT ATX GGX 3’.    
D. 5’GXX GAA ATG GXA 3’

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP