Câu hỏi:

05/04/2023 828 Lưu

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có \(g = 10m/{s^2}\). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về \({F_{kv}}\) tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi của lò xo theo thời gian. Biết \({t_2} - {t_1} = \frac{{7\pi }}{{120}}\) (s). Khi lò xo dãn 6,5 cm thì tốc độ của vật

A. 51 cm/s. 
B. 60 cm/s
C. 110 cm/s

D. 80 cm/s

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án : B.

Đựa vào đồ thị ta có \[\frac{{{F_{{\rm{d}}hmax}}}}{{{F_{kvmax}}}} = \frac{{k(\Delta {l_0} + A)}}{{k.A}} = \frac{{\Delta {l_0} + A}}{A} = \frac{3}{2} \to A = 2\Delta {l_0}\](1)

Tại thời điểm t =t1 thì Fđh = 0, vật ở vị trí lò xo không biến dạng. Lúc này x1 = -Δl0(2)

Tại thời điểm t2 thì Fkv = 0, chứng tỏ vật ở VTCB lần thứ 2 kể từ t1. Do đó ta có thời gian đi từ t1 đến t2 là t2 – t1 = \[{t_{ - \Delta {l_0} \to 0( - \frac{A}{2} \to 0)}} + {t_{0 \to A}} + {t_{A \to 0}} = \frac{T}{{12}} + \frac{T}{4} + \frac{T}{4} = \frac{{7T}}{{12}} = \frac{{7\pi }}{{120}} \to T = \frac{\pi }{{10}} \to \omega = 20\](rad/s).

Mặt khác ta có \[\omega = \sqrt {\frac{g}{{\Delta {l_0}}}} \to \Delta {l_0} = \frac{g}{{{\omega ^2}}} = \frac{{10}}{{{{20}^2}}} = 0,025\](m) = 2,5 cm. (3). Thay (3) vào (1) ta có A = 5 cm.

Khi lò xo dãn 6,5 cm. suy ra li độ lúc đó là: x = 6,5 -2,5 = 4 cm.

Vậy tốc độ của vật là v =\[\omega \sqrt {{A^2} - {x^2}} = 20\sqrt {{5^2} - {4^2}} = 60\](cm/s)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ \(\frac{T}{2}\).

B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc \(\omega \).

C. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số \(f\).

D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ \(\frac{{2T}}{3}\).

Lời giải

Đáp án : A

Câu 2

A. lệch pha nhau \(\frac{\pi }{4}\).
B. củng pha với nhau.    
C. ngược pha nhau.       

D. lệch pha nhau \(\frac{\pi }{4}\).

Lời giải

Đáp án : C

- Gia tốc ngược pha( ngược dấu) với li độ.

Câu 3

A. tần số
B. tốc độ    
C. bước sóng       

D. pha ban đầu.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\frac{1}{2}m{\omega ^2}\;A\)
B. \(\frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}\)  
C. \(\frac{1}{2}m\omega {A^2}\)

D. \(m{\omega ^2}{A^2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(x = 1,2\cos \left( {\frac{{25\pi t}}{3} - \frac{{5\pi }}{6}} \right)(cm)\)
B. \(x = 2,4\cos \left( {\frac{{10\pi t}}{3} - \frac{\pi }{3}} \right)(cm)\)
C. \(x = 2,4\cos \left( {\frac{{10\pi t}}{3} + \frac{\pi }{2}} \right)(cm)\)

D. \(x = 1,2\cos \left( {\frac{{25\pi t}}{3} + \frac{\pi }{6}} \right)(cm)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(T = 50(s)\).     
B. \(T = 0,2\) (s).
C. \(T = 1,25(\;s)\).

D. \(T = 0,02(\;s)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP