Câu hỏi:

17/05/2023 3,068

Ở một loài động vật, cho bố mẹ thuần chủng đều có kiểu hình lông trắng lai với nhau, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 cái lông trắng : 1 đực lông đen. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình 4 cái lông đen: 396 cái lông trắng : 198 đực lông đen: 202 đực lông trắng. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

I. Xảy ra hiện tượng tương tác bổ sung giữa các gen không alen.

II. Khoảng cách giữa các gen trên một nhiễm sắc thể là 20 centimoocgan.

III. Ở F2 có 5 kiểu gen quy định kiểu hình lông trắng.

IV. Con đực lông đen F1 có kiểu gen dị hợp tử đều.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

B. Có 2 nhận định đúng là I và III.

- Pt/c: Lông trắng × lông trắng → F1: 1 cái lông trắng : 1 đực lông đen

                                                      → F2 ≈ 1 đen : 3 trắng

→ có hiện tượng tương tác bổ sung giữa các gen à I ĐÚNG.

                  Quy ước gen: A-B-: lông đen;

                                           A-bb, aaBb, aabb: lông trắng.

- Tính trạng phân bố không đồng đều ở hai giới gen quy định tính trạng màu lông nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y.

- Nếu con đực thuộc giới dị giao XY và con cái thuộc giới đồng giao XX thì con đực F1  lông đen có KG XABY → ở P con cái sẽ có KG XABX- lông đen → trái với đề bài con cái có NST giới tính XY; con đực là XX.

- Mặt khác Pt/c, F1 có tỉ lệ 1:1, F2 tính riêng ở giới cái con lông đen có tỉ lệ 4/400 = 0,01 → xảy ra hoán vị gen ở con đực F1 → Hai gen tương tác bổ sung cùng nằm trên NST X.

            Tần số hoán vị gen: f = 0,01 x 2 = 0,02 = 2% à II SAI.

- Do tương tác bổ sung kiểu 9 : 7 và Pt/c lông trắng, F1 xuất hiện lông đen → P có thể có các KG: XaBXaB x XAbY hoặc XAbXAb x XaBY đều cho kết quả như nhau.

- Sơ đồ lai:

            Pt/c XaBXaB(♂ lông trắng)      x       XAbY(♀ lông trắng)

            G:      XaB                                                   XAb; Y

            F1        1XAbaB(♂ lông đen)         :           1XaBY(♀lông trắng) à IV SAI.

    F1 x F1      XAbX­aB(lông đen)         x              XaBY(lông trắng)

        G:          XAb= X­aB= 0,49                            XaB = Y = 0,5

                      XAB = X­ab= 0,01

        F2:    0,245 XAbX­aB : 0,245 XaBX­aB : 0,245 XAbY : 0,245 XaBY

                  0,05 XABX­aB : 0,05 XaBX­ab : 0,05 XABY : 0,05 XabY à 5 KG quy định KH lông trắngà III ĐÚNG.

Tỉ lệ kiểu hình: 0,05 cái lông đen : 0,495 cái lông trắng : 0,25 đực lông đen : 0,25 đực lông trắng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Trình tự các nucleotit trong mạch mã gốc của một đoạn gen mã hoá của nhóm enzim dehidrogenase ở người và các loài vượn người:

- Người:                     - XGA- TGT-TTG-GTT-TGT-TGG-

- Tinh tinh:      - XGT- TGT-TGG-GTT-TGT-TGG-

- Gôrila:                     - XGT- TGT-TGG-GTT-TGT-TAT-

- Đười ươi:      - TGT- TGG-TGG-GTX-TGT-GAT

Từ các trình tự nuclêotit nêu trên có thể rút ra những nhận xét gì về mối quan hệ giữa loài người với các loài vượn người?

Lời giải

A.

- Tinh tinh khác người 2 cặp nu, Gôrila khác người 4 cặp nu, sau cùng là đười ươi khác người 8 cặp nu

à Tinh tinh có quan hệ họ hàng gần với người nhất, tiếp đến Gôrila, sau cùng là đười ươi.

Lời giải

B. Có 2 phát biểu đúng là II và IV.

- Chú thích I, II, III trong hình vẽ tương ứng là động mạch, mao mạch và tĩnh mạch à I SAI.

- Đường cong b biểu diễn biến động của tổng tiết diện hệ mạch.

- Trong hệ mạch, vận tốc máu nhỏ nhất ở mao mạchà III SAI.

- Huyết áp tâm thu là huyết áp tối đa trong mạch máu.

Câu 6

Thể tứ bội và thể song nhị bội có điểm khác nhau cơ bản là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Động vật nào dưới đây không có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay