Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: They admitted the truth in my presence.

Giải thích:

Kiến thức: Thành ngữ

in the presence of somebody | in somebody’s presence: trước sự hiện diện của ai đó

Dịch: Tôi đã có mặt ở đó khi họ thừa nhận sự thật.

→ Họ thừa nhận sự thật trước mặt tôi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

→The very thought of his face at that moment makes me laugh.

Lời giải

→In the area, Thailand is head and shoulders above all other countries in football.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP