Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: close-knit (adj): gắn bó, khăng khít
A. need each other: cần nhau
B. are close to each other: gần bên nhau
C. have very close relationship with each other: có mối quan hệ thân thiết với nhau
D. are polite to each other: lịch sự với nhau
=> have very close relationship with each other = close-knit
Tạm dịch: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.
Đáp án: C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 6:
English is a compulsory subject in most of the schools in Vietnam.
Câu 7:
The word “chance” in paragraph 2 is closest in meaning to ........
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Đề thi cuối học kỳ 1 Tiếng Anh 12 Global Success có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!