Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: close-knit (adj): gắn bó, khăng khít
A. need each other: cần nhau
B. are close to each other: gần bên nhau
C. have very close relationship with each other: có mối quan hệ thân thiết với nhau
D. are polite to each other: lịch sự với nhau
=> have very close relationship with each other = close-knit
Tạm dịch: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.
Đáp án: C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 6:
English is a compulsory subject in most of the schools in Vietnam.
Câu 7:
The word “chance” in paragraph 2 is closest in meaning to ........
về câu hỏi!