Câu hỏi:
15/07/2023 2,206If you want to (26) _________ your best in an exam, you should be relaxed and so one of the best things to do is to take regular breaks even if they are only for few minutes. During revision time, you (27)________ take some time off to go for a walk or play your favourite sport. It is a mistake to take up all physical activity although exercise can help you to relax. You should (28) _________ at least twenty minutes doing something different every day. Parents don’t like it when their teenage children spend hours on the phone, , but, in fact, (29) _________ to a friend is very good for you; parents think that children are (30) ________ time and money; but research says talking to friends gives you a chance to relax, and this will make the time you spend studying more effective.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: cụm từ đi với “best”
Giải thích: to do one’s best: làm hết sức của ai
If you want to (26) _________ your best in an exam, you should be relaxed and so one of the best things to do is to take regular breaks even if they are only for few minutes.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn làm hết sức mình trong một kỳ thi, bạn nên được thư giãn và vì vậy một trong những điều tốt nhất cần làm là nghỉ giải lao thường xuyên ngay cả khi chỉ trong vài phút.
Đáp án: D
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: động từ khuyết thiếu
Giải thích: should + V: nên làm gì
During revision time, you (27)________ take some time off to go for a walk or play your favourite sport.
Tạm dịch: Trong thời gian ôn tập, bạn nên dành một chút thời gian để đi dạo hoặc chơi môn thể thao yêu thích của mình.
Đáp án: B
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: cấu trúc đi với “spend”
Giải thích: to spend + thời gian + doing sth: dành thời gian làm cái gì
You should (28) _________ at least twenty minutes doing something different every day.
Tạm dịch: Bạn nên dành ít nhất 20 phút làm gì đó khác nhau mỗi ngày.
Đáp án: A
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: to chat to sb: nói chuyện phiếm, tán gẫu với ai
Parents don’t like it when their teenage children spend hours on the phone, but, in fact, (29) _________ to a friend is very good for you
Tạm dịch: Cha mẹ không thích khi đứa con thiếu niên của họ dành hàng giờ trên điện thoại, nhưng, trên thực tế, tán gẫu với một người bạn rất tốt cho bạn
Đáp án: C
Câu 5:
parents think that children are (30) ________ time and money; but research says talking to friends gives you a chance to relax, and this will make the time you spend studying more effective.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. miss (v): bỏ lỡ B. waste (v): lãng phí
C. spend (v): dành, sử dụng D. lose (v): đánh mất
parents think that children are (30) ________ time and money
Tạm dịch: Bố mẹ nghĩ rằng những đứa con của họ đang lãng phí thời gian và tiền bạc.
Đáp án: B
Dịch bài đọc:
Nếu bạn muốn làm hết sức mình trong một kỳ thi, bạn nên thư giãn và vì vậy một trong những điều tốt nhất cần làm là nghỉ giải lao thường xuyên ngay cả khi chỉ trong vài phút. Trong thời gian ôn tập bài, bạn nên dành một chút thời gian để đi dạo hoặc chơi môn thể thao yêu thích của mình. Đó là một sai lầm khi chơi tất các hoạt động thể chất mặc dù tập thể dục có thể giúp bạn thư giãn. Bạn nên dành ít nhất 20 phút để làm điều gì đó khác biệt mỗi ngày. Cha mẹ không thích khi con cái tuổi teen của họ dành hàng giờ trên điện thoại, nhưng, trên thực tế, trò chuyện với một người bạn rất tốt cho bạn; cha mẹ nghĩ rằng trẻ em đang lãng phí thời gian và tiền bạc; nhưng nghiên cứu cho biết nói chuyện với bạn bè mang lại cho bạn một cơ hội để thư giãn, và điều này sẽ làm cho thời gian bạn dành học tập hiệu quả hơn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
In the passage, the author’s attidtude towards “mixed-ability teaching” is ______.
Câu 4:
Find the mistake.
I need some advices that can help me to reduce the feeling of pressure and make a good impression.
Câu 6:
Britain imports many cars. Most of them are made in Japan.
(Use relative clause to combine two sentences)
___________________________________________________________.
về câu hỏi!