Choose the correct words to fill in the following passage.
It is difficult to write rules that tell exactly when we should apologize, (41) ____ it is not difficult to learn how. If we have done something to hurt someone’s feelings, or if we have been (42) _____ or rude, we should apologize. An apology indicates that we realize we have (43) _____ a mistake, and we are sorry (44) _____ it. It is a way of expressing our regret for something. When we (45) _____, we admitted our wrongdoing, usually offer a reason for it, and (46) _____ regret.
It is difficult to write rules that tell exactly when we should apologize, (41) ____ it is not difficult to learn how.
Choose the correct words to fill in the following passage.
It is difficult to write rules that tell exactly when we should apologize, (41) ____ it is not difficult to learn how. If we have done something to hurt someone’s feelings, or if we have been (42) _____ or rude, we should apologize. An apology indicates that we realize we have (43) _____ a mistake, and we are sorry (44) _____ it. It is a way of expressing our regret for something. When we (45) _____, we admitted our wrongdoing, usually offer a reason for it, and (46) _____ regret.
A. and
Câu hỏi trong đề: Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
and: và for: cho
but: nhưng so: vì vậy
Đáp án: CCâu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
If we have done something to hurt someone’s feelings, or if we have been (42) _____ or rude, we should apologize.

Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
friendly (adj): thân thiện kind (adj): tử tế
polite (adj): lịch sự impolite (adj) : bất lịch sự
Đáp án: D
Câu 3:
An apology indicates that we realize we have (43) _____ a mistake,
A. produced

Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
make a mistake: phạm lỗi
Đáp án: B
Câu 4:
and we are sorry (44) _____ it. It is a way of expressing our regret for something.

Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
sorry (for something/doing something): xin lỗi vì điều gì
Đáp án: A
Câu 5:
When we (45) _____, we admitted our wrongdoing,
A. accept

Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. accept (v): chấp nhận B. admit (v): thừa nhận
C. laugh (v): cười D. apologize (v): xin lỗi
Đáp án: D
Câu 6:
usually offer a reason for it, and (46) _____ regret.
usually offer a reason for it, and (46) _____ regret.

Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
apologize (v): xin lỗi express (v): bày tỏ
give (v): cho report (v): báo cáo
Đáp án: B
Dịch bài đọc:
Thật khó để viết ra các quy tắc cho biết chính xác khi nào chúng ta nên xin lỗi, nhưng không khó để học xin lỗi. Nếu chúng ta làm điều gì đó tổn thương đến người khác, hoặc nếu chúng ta bất lịch sự hoặc thô lỗ, chúng ta nên xin lỗi. Một lời xin lỗi cho thấy rằng chúng ta nhận ra rằng chúng ta đã phạm sai lầm, và chúng ta xin lỗi vì điều đó. Đó là một cách thể hiện sự hối tiếc của chúng ta đối với một điều gì đó. Khi chúng ta xin lỗi, chúng ta thừa nhận sai lầm của mình, thường là đưa ra một lý do, và bày tỏ hối tiếc.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- Sổ tay Vật lí 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. books
Lời giải
Kiến thức: phát âm đuôi “s,es”
Giải thích:
A. books /bʊks/ B. maps /mæps/
C. cats /kæts/ D. dogs /dɒɡz/
Phần gạch chân ở câu D đọc là /z/, còn lại đọc là /s/.
Đáp án: D
Câu 2
A. Money was spent on food and clothes.
Lời giải
Kiến thức: câu bị động
Giải thích: Câu bị động ở thì quá khứ đơn: S + was/ were + Vp.p + …
“money” là danh từ không đếm được => dùng “was”.
Tạm dịch: Rất nhiều tiền đã được chi cho thực phẩm và quần áo.
Đáp án: B
Câu 3
A. apply
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. They haven’t met since a long time.
C. They didn’t meet for a long time.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.