Câu hỏi:
11/07/2024 72These new machines have put an end to queuing.
=> Before these ......................................................................................................................
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Cấu trúc đồng nghĩa
Giải thích: put an end to something: chấm dứt việc gì
Tạm dịch: Những máy móc mới này đã chấm dứt việc phải xếp hàng.
= Trước khi những máy móc này được phát minh, mọi người đã phải xếp hàng.
Đáp án: new machines were invented, people had to queue.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Câu 3:
Give the correct form of the word in the brackets.
Like many other __________ of my age, I dread to use hi-tech gears. (TECHNICAL)
Câu 4:
Câu 5:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Câu 6:
Câu 7:
Choose the answer which best fits each space in each sentence.
I had to finish my homework last night ___________ I was really so sleepy.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Đề thi cuối học kỳ 1 Tiếng Anh 12 Global Success có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!