Câu hỏi:
11/07/2024 64These new machines have put an end to queuing.
=> Before these ......................................................................................................................
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Cấu trúc đồng nghĩa
Giải thích: put an end to something: chấm dứt việc gì
Tạm dịch: Những máy móc mới này đã chấm dứt việc phải xếp hàng.
= Trước khi những máy móc này được phát minh, mọi người đã phải xếp hàng.
Đáp án: new machines were invented, people had to queue.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Câu 3:
Give the correct form of the word in the brackets.
Like many other __________ of my age, I dread to use hi-tech gears. (TECHNICAL)
Câu 4:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Câu 5:
Câu 6:
Choose the answer which best fits each space in each sentence.
I had to finish my homework last night ___________ I was really so sleepy.
Câu 7:
về câu hỏi!