Câu hỏi:

19/07/2023 1,312

Mô tả sự điều tiết tốc độ thoát hơi nước qua khí khổng. Cho biết cách thực vật sống ở sa mạc ngăn chặn sự mất nước qua thoát hơi nước.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Mô tả sự điều tiết tốc độ thoát hơi nước qua khí khổng:

Quá trình thoát hơi nước qua khí khổng gồm ba giai đoạnnước chuyển thành dạng hơi đi vào gian bào, hơi nước từ gian bào khuếch tán qua lỗ khí vào khí quyển xung quanh bề mặt lá, hơi nước khuếch tán từ không khí quanh bề mặt lá ra không khí xa hơn. Tốc độ thoát hơi nước qua khí khổng do độ đóng mở của khí khổng điều tiết:

+ Khi tế bào khí khổng tích luỹ các chất thẩm thấu như K+, malate, sucrose sẽ trương nước, thành mỏng phía ngoài bị căng mạnh và đẩy ra xa khỏi lỗ khí, thành dày phía trong bị căng yếu hơn làm khí khổng mở tăng cường sự thoát hơi nước.

+ Sự giải phóng các chất thẩm thấu khỏi tế bào khí khổng làm giảm sự hút nước, lỗ khí đóng lại làm hạn chế sự thoát hơi nước.

Sự tích luỹ hay giải phóng các chất thẩm thấu trong tế bào khí khổng phụ thuộc vào các tác nhân bên ngoài như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm không khí hoặc các tác nhân bên trong như mức độ no nước của cây, cân bằng ion và các hormone thực vật.

- Cách thực vật sống ở sa mạc ngăn chặn sự mất nước qua thoát hơi nước: Thực vật sng ở sa mạc ngăn chặn sự mất nước qua thoát hơi nước bằng cách giảm làm giảm bề mặt thoát hơi nước (lá biến thành gai) hoặc tăng độ dày lớp cuticle trên bề mặt lá.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây về vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng đối với sinh vật là không đúng?

A. Tất cả các cơ thể sống đều là hệ thống mở, luôn diễn ra đồng thời quá trình trao đổi chất và năng lượng với môi trường.

B. Năng lượng trong quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng được sử dụng toàn bộ cho các hoạt động sống của sinh vật.

C. Năng lượng trong quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng một phần được các sinh vật dự trữ, một phần sử dụng cho các hoạt động sống và lượng lớn được giải phóng trở lại môi trường dưới dạng nhiệt năng.

D. Cơ thể sử dụng năng lượng ATP cho các hoạt động sống cơ bản và trả lại môi trường một phần năng lượng dưới dạng nhiệt năng.

Xem đáp án » 19/07/2023 19,191

Câu 2:

Nêu các đặc điểm thích nghi của thực vật C4 và CAM với điều kiện môi trường bất lợi.

Xem đáp án » 19/07/2023 13,898

Câu 3:

Khẳng định nào sau đây về vai trò của nước là không đúng?

A. Nước là thành phần cấu tạo tế bào thực vật.

B. Nước là môi trường liên kết tất cả các bộ phận của cơ thể thực vật.

C. Nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong cơ thể thực vật.

D. Nước điều hoà cân bằng nội môi trong cơ thể thực vật.

Xem đáp án » 19/07/2023 13,249

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với sinh vật hoá tự dưỡng?

A. Chúng chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ thông qua quá trình quang tổng hợp.

B. Chúng có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ những chất vô cơ có sẵn.

C. Chúng chuyển hoá năng lượng hoá học trong các hợp chất vô cơ thành năng lượng hoá học tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ thông qua quá trình hoa tổng hợp.

D. Chúng có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.

Xem đáp án » 19/07/2023 9,313

Câu 5:

Tim của những loài động vật nào sau đây có 4 ngăn?

(1) Cá

(2) ch

(3) Cá sấu

(4) Rùa

(5) Gà

(6) Mèo

A. (1), (3) và (5).

B. (2), (4) và (6).

C. (4), (5) và (6).

D. (3), (5) và (6).

Xem đáp án » 19/07/2023 8,816

Câu 6:

Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật quang tự dưỡng?

A. Bèo hoa dâu.

B. Vi khuẩn oxi hoá sắt.

C. Vi khuẩn lam.

D. Tảo lục.

Xem đáp án » 19/07/2023 8,530

Câu 7:

Những nhận định nào sau đây là đúng khi nói về hô hấp ở động vật?

(1) Tất cả các động vật trên cạn đều trao đổi khí qua phổi.

(2) Tất cả động vật sống dưới nước đều trao đổi khí qua mang.

(3) Lưỡng cư vừa trao đổi khí qua bề mặt cơ thể, vừa trao đổi khí qua phổi.

(4) Chim trao đổi khí qua phổi và hệ thống túi khí.

A. (1) và (4).

B. (2) và (3).

C. (1) và (2).

D. (3) và (4).

Xem đáp án » 19/07/2023 7,866
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay