Câu hỏi:
08/05/2025 2,240Part 1. Questions 56 – 65
Read the passage below and choose the best answer to each question.
Ever since humans have inhabited the earth, they have made (56) _________ of various forms of communication. Generally, this expression of thoughts and feelings has been in the form of oral (57) _________. When there is a language (58) _________, communication is accomplished through sign language in which motions (59) _________ for letters, words, and ideas. Tourists, the deaf, and the mute have had to (60) _________ to this form of expression. Many of these symbols of whole words are very picturesque and exact and can be used internationally; spelling, however, cannot. Body language (61) _________ ideas or thoughts by certain actions, either intentionally or unintentionally. A wink can be a way of flirting or indicating that the party is only joking. A nod (62) _________ approval, while shaking the head (63) _________ a negative reaction. Other forms of nonlinguistic language can be (64) _________ in Braille (a system of raised dots read with the fingertips), signal flags, Morse code, and smoke signals. Road maps and picture signs also guide, warn, and instruct people. (65) _________ verbalization is the most common form of language, other systems and techniques also express human thoughts and feelings.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B
Giải thích:
A. usage (n): cách sử dụng
B. use (n): sử dụng, tận dụng
C. utility (n): tiện ích
D. employment (n): sự sử dụng lao động, việc làm
Cụm cố định: make use of something: tận dụng / sử dụng cái gì đó
Dịch: Kể từ khi loài người sinh sống trên Trái Đất, họ đã tận dụng nhiều hình thức giao tiếp khác nhau.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. speech (n): bài nói, lời nói
B. claims (n): tuyên bố, khẳng định
C. utterance (n): sự phát ra âm thanh
D. address (n): bài phát biểu trang trọng
Chọn A.
Dịch: Nói chung, việc thể hiện suy nghĩ và cảm xúc này chủ yếu dưới hình thức lời nói bằng miệng.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: D
Giải thích:
A. separation (n): sự chia cắt
B. obstacles (n): chướng ngại vật
C. divisions (n): sự phân chia
D. barrier (n): rào cản, trở ngại
language barrier: rào cản ngôn ngữ
Dịch: Khi có rào cản ngôn ngữ
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: C
Giải thích:
A. imply (v): ngụ ý
B. signify (v): biểu thị
C. stand for (v): đại diện cho, tượng trưng cho
D. point (v): chỉ, trỏ
Chọn C.
Dịch: giao tiếp được thực hiện thông qua ngôn ngữ ký hiệu trong đó chuyển động tượng trưng cho chữ cái, từ ngữ và ý tưởng.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: A
Giải thích:
A. resort to (v): phải dùng đến (giải pháp cuối cùng, thường không mong muốn)
B. rotate (v): xoay, luân phiên
C. revolve (v): quay tròn
D. refer (v): tham khảo, nhắc đến
Chọn A.
Dịch: Khách du lịch, người khiếm thính và người câm đã phải dùng đến hình thức biểu đạt này.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: B
Giải thích:
A. progresses (v): tiến bộ, tiến triển
B. transmits (v): truyền đạt
C. remits (v): chuyển tiền, miễn giảm (trong pháp lý, tài chính)
D. emits (v): phát ra (ánh sáng, âm thanh, nhiệt,…)
Chọn B.
Dịch: Ngôn ngữ cơ thể truyền đạt các ý tưởng hoặc suy nghĩ thông qua những hành động nhất định, dù là cố ý hay vô tình.
Câu 7:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: D
Giải thích:
A. presents (v): trình bày, giới thiệu
B. signs (v): ký, ra dấu
C. registers (v): ghi nhận, đăng ký
D. signifies (v): biểu thị, cho thấy
Chọn D.
Dịch: Một cái gật đầu biểu thị sự đồng ý.
Câu 8:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: B
Giải thích:
A. predicates (v): khẳng định, dựa trên
B. indicates (v): chỉ ra, cho thấy, biểu thị
C. abdicates (v): từ bỏ (quyền lực, ngại vàng)
D. implicates (v): dính líu, liên quan (thường trong tội phạm)
Chọn B.
Dịch: trong khi lắc đầu biểu thị một phản ứng tiêu cực.
Câu 9:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: A
Giải thích:
A. found (v): tìm thấy
B. trailed (v): theo dấu, kéo lê
C. explored (v): khám phá
D. traced (v): lần theo dấu vết
Chọn A.
Dịch: Những hình thức khác của ngôn ngữ phi ngôn từ có thể được tìm thấy trong chữ nổi Braille, cờ tín hiệu, mã Morse và tín hiệu khói.
Câu 10:
(65) _________ verbalization is the most common form of language, other systems and techniques also express human thoughts and feelings.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: C
Giải thích:
A. Despite + N/V-ing: Mặc dù
B. However: Tuy nhiên
C. While + mệnh đề: Mặc dù/Trong khi
D. As: Vì/Khi
Chọn C.
Dịch: Mặc dù lời nói là hình thức giao tiếp phổ biến nhất, các hệ thống và kỹ thuật khác cũng truyền đạt những suy nghĩ và cảm xúc của con người.
Dịch bài
Kể từ khi loài người sinh sống trên Trái Đất, họ đã sử dụng nhiều hình thức giao tiếp khác nhau. Nói chung, việc biểu đạt suy nghĩ và cảm xúc này chủ yếu diễn ra dưới hình thức lời nói.
Khi có rào cản ngôn ngữ, việc giao tiếp được thực hiện thông qua ngôn ngữ ký hiệu, trong đó các cử động đại diện cho chữ cái, từ ngữ và ý tưởng. Du khách, người khiếm thính và người câm thường phải dựa vào hình thức biểu đạt này. Nhiều ký hiệu biểu đạt toàn bộ từ ngữ rất sinh động và chính xác, có thể sử dụng trên phạm vi quốc tế; tuy nhiên, chính tả thì không thể như vậy.
Ngôn ngữ cơ thể truyền đạt ý tưởng hoặc suy nghĩ thông qua một số hành động nhất định, dù là có chủ ý hay không. Một cái nháy mắt có thể là cách để tán tỉnh hoặc thể hiện rằng người nói chỉ đang đùa. Một cái gật đầu biểu thị sự đồng ý, trong khi lắc đầu thể hiện sự phản đối.
Các hình thức khác của ngôn ngữ phi ngôn từ có thể được tìm thấy trong chữ nổi Braille (một hệ thống các chấm nổi được đọc bằng đầu ngón tay), cờ hiệu, mã Morse, và tín hiệu khói. Bản đồ đường đi và biển báo bằng hình ảnh cũng giúp hướng dẫn, cảnh báo và chỉ dẫn con người.
Mặc dù lời nói là hình thức ngôn ngữ phổ biến nhất, các hệ thống và kỹ thuật khác cũng có thể diễn đạt tư tưởng và cảm xúc của con người.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
There has been a considerable increase/rise in the cost of living in the last few years.
Lời giải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề chính thức thi vào 10 môn Tiếng Anh tỉnh Đắk Lắk 2024 - 2025 có đáp án
500 bài viết lại câu ôn thi chuyên Tiếng Anh có đáp án cực hay (Phần 1)
Bộ 40 đề thi Tiếng Anh vào 10 có đáp án - Đề 1
Đề chính thức thi vào 10 môn Tiếng Anh tỉnh Hưng Yên 2024 - 2025 có đáp án
BỘ 30 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN - ĐỀ 10
BỘ 30 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN - ĐỀ 04
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đầy đủ đáp án (Đề 1)
Đề chính thức thi vào 10 môn Tiếng Anh tỉnh An Giang 2024 - 2025 có đáp án