Câu hỏi:
12/07/2024 8,036Part 3: Questions 76 – 85 (2.0 points - 0.2/ each)
Read the text and fill in one word which best fits each gap.
Doctors have reported that vitamins (76) ………………………… substances required for the proper functioning of the body. In this century, thirteen vitamins have been discovered. A lack of any vitamins in a person’s body can (77) ………………………… diseases. In some cases, an excess of vitamins can also lead to illness. For (78) …………………………, sailors in the past were prone to suffer from scurvy that is a disease resulting from the lack of vitamin C. It causes bleeding of the gum, loss of teeth and skin rashes. Sailors suffer (79) ………………………… scurvy because they did not eat (80) ………………………… and vegetables. Fruits and vegetables contain vitamin C which is necessary for good health.
Vitamin B complex is (81) ………………………… of eight different vitamins. A lack of any of these vitamins will lead to different diseases. For instance, a person who has (82) ………………………… little vitamin B1 will suffer from beriberi, a disease that causes heart problems and mental disorders. A lack of vitamin B2 results (83) ………………………… eye and skin problems while deficiency of vitamin B6 causes problems of the nervous system. Too little vitamin B12 will cause anemia. The knowledge (84) ………………………… vitamin deficiencies caused certain diseases led doctors to cure people suffering from these illnesses by giving them doses of the necessary vitamins. Today, vitamins are available in the form of pills and can easily (85) ………………………… bought at any pharmacy.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: are
Giải thích:
Vị trí này cần một động từ “tobe” tương ứng với chủ ngữ số nhiều “vitamins” → are
Dịch: Các bác sĩ đã báo cáo rằng vitamin là những chất cần thiết cho hoạt động bình thường của cơ thể.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: cause
Giải thích:
cause (v): gây ra, làm cho
Dịch: Thiếu bất kỳ loại vitamin nào trong cơ thể con người đều có thể gây ra bệnh tật.Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: example
Giải thích:
For example: ví dụ
Dịch: í dụ, các thủy thủ trước đây dễ mắc bệnh scorbut, một căn bệnh do thiếu vitamin C.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: from
Giải thích:
suffer from: chịu đựng
Dịch: Các thủy thủ mắc bệnh scorbut…
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: fruits
Giải thích:
fruits and vegetables: trái cây và rau củ.
Dịch: … vì họ không ăn trái cây và rau củ..
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: composed
Giải thích:
be composed of something: bao gồm, được hình thành từ nhiều thứ khác nhau
Dịch: hức hợp vitamin nhóm B bao gồm tám loại vitamin khác nhau.
Câu 7:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: too
Giải thích:
too: quá
Dịch: Ví dụ, một người có quá ít vitamin B1 sẽ mắc bệnh beriberi, một căn bệnh gây ra các vấn đề về tim và rối loạn tâm thần.
Câu 8:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: in
Giải thích:
result in something: để gây ra một tình huống cụ thể xảy ra
Dịch: Thiếu vitamin B2 dẫn đến các vấn đề về mắt và da trong khi thiếu vitamin B6 gây ra các vấn đề về hệ thần kinh. Quá ít vitamin B12 sẽ gây thiếu máu.
Câu 9:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: that
Giải thích:
Đại từ quan hệ “that” thay thế cho danh từ chỉ vật “knowledge”.
Dịch: Kiến thức về sự thiếu hụt vitamin sẽ gây ra một số bệnh nhất định đã giúp các bác sĩ phải chữa trị cho những người mắc những căn bệnh này bằng cách kê cho họ những liều lượng vitamin cần thiết.
Câu 10:
Today, vitamins are available in the form of pills and can easily (85) ………………………… bought at any pharmacy.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: be
Giải thích:
Câu bị động với modal verbs: modal verbs + be + Vpp
Dịch: Ngày nay, vitamin có sẵn ở dạng thuốc viên và có thể dễ dàng mua ở bất kỳ hiệu thuốc nào.
Dịch bài đọc:
Các bác sĩ đã báo cáo rằng vitamin là những chất cần thiết cho hoạt động bình thường của cơ thể. Trong thế kỷ này, 13 loại vitamin đã được phát hiện. Thiếu bất kỳ loại vitamin nào trong cơ thể con người đều có thể gây ra bệnh tật. Trong một số trường hợp, thừa vitamin cũng có thể dẫn đến bệnh tật. Ví dụ, các thủy thủ trước đây dễ mắc bệnh scorbut, một căn bệnh do thiếu vitamin C. Nó gây chảy máu nướu, rụng răng và phát ban trên da. Các thủy thủ mắc bệnh scorbut vì họ không ăn trái cây và rau củ. Trái cây và rau củ có chứa vitamin C cần thiết cho sức khỏe.
Phức hợp vitamin nhóm B bao gồm tám loại vitamin khác nhau. Việc thiếu bất kỳ loại vitamin nào trong số này sẽ dẫn đến các loại bệnh khác nhau. Ví dụ, một người có quá ít vitamin B1 sẽ mắc bệnh beriberi, một căn bệnh gây ra các vấn đề về tim và rối loạn tâm thần. Thiếu vitamin B2 dẫn đến các vấn đề về mắt và da trong khi thiếu vitamin B6 gây ra các vấn đề về hệ thần kinh. Quá ít vitamin B12 sẽ gây thiếu máu. Kiến thức về sự thiếu hụt vitamin sẽ gây ra một số bệnh nhất định đã giúp các bác sĩ phải chữa trị cho những người mắc những căn bệnh này bằng cách kê cho họ những liều lượng vitamin cần thiết. Ngày nay, vitamin có sẵn ở dạng thuốc viên và có thể dễ dàng mua ở bất kỳ hiệu thuốc nào.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
The teacher made a difficult question, but at last, Joe_________ a good answer.
Câu 3:
SECTION I: LISTENING (3.0 points) (You will hear twice for each part)
Part 1. Listen to the recording twice. Choose correct answer for each of the following questions.
What one thing does the girl NOT have to do on Wednesday after school?
Câu 5:
_________ at his lessons, still he couldn't catch up with his classmates.
Câu 6:
Part 2: Questions from 91 to 92.(2 points - 0.4/ each)
Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, using the word given. Do not change the word given.
They offered her a job but she refused. turned
500 bài viết lại câu ôn thi chuyên Tiếng Anh có đáp án cực hay (Phần 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có lời giải chi tiết (Đề 3)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đầy đủ đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra: Practice test 1 có đáp án
Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 Global success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 9 i-Learn Smart World có đáp án (đề 1)
Đề kiểm tra: Practice test 2 có đáp án
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có lời giải chi tiết (Đề 9)
về câu hỏi!