Câu hỏi:
16/08/2023 1,386I. Read the following passage and choose the most suitable answer A, B, C, or D for each space.
The well-being of America's rural people and places depends upon many things - the availability of good-paying jobs; (56) ____ to critical services such as education, health care, and communication; strong communities; and a healthy natural environment. And, (57)___ urban America is equally dependent upon these things, the challenges to well-being look very different in rural areas than in urban areas. Small-scale, low-density settlements (58) ___ make it more costly for communities and businesses to provide critical services. Declining jobs and income in the natural resource-based industries that many rural areas depend on (59) ____ workers in those industries to find new ways to make a living. Low-skill, low-wage rural manufacturing industries must find new ways to challenge the increasing number of (60) ___ competitors. Distance and remoteness impede many rural areas from being connected to the urban centers of economic activity. Finally, changes in the availability and use of natural resources located in rural areas (61) ___ the people who earn a living from those resources and those who (62) ___ recreational and other benefits from them.
Some rural areas have met these challenges successfully, achieved some level of prosperity, and are ready (63) ___ the challenges of the future. Others have neither met the current challenges nor positioned themselves for the future. Thus, concern for rural America is real. And, while rural America is a producer of critical goods and services, the (64) ___ goes beyond economics. Rural America is also home to a fifth of the Nation's people, keeper of natural amenities and national treasures, and safeguard of a/an (65) ____ part of American culture, tradition, and history.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: access to sth: kết nối với cái gì
Dịch: Hạnh phúc của người dân và các vùng nông thôn của Mỹ phụ thuộc vào nhiều thứ - sự sẵn có của các công việc được trả lương cao; tiếp cận các dịch vụ quan trọng như giáo dục, chăm sóc sức khỏe và truyền thông
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Từ "while" được sử dụng như một từ kết hợp để giới thiệu sự tương phản hoặc so sánh giữa hai sự vật hoặc tình huống đang xảy ra cùng một lúc.
Dịch: Và, trong khi nước Mỹ thành thị cũng phụ thuộc vào những thứ này như nhau, thì những thách thức đối với hạnh phúc ở khu vực nông thôn lại rất khác so với khu vực thành thị.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: D
Giải thích: settlement patterns: mô hình định cư
Dịch: Các mô hình định cư quy mô nhỏ, mật độ thấp khiến cộng đồng và doanh nghiệp tốn kém hơn trong việc cung cấp các dịch vụ quan trọng.Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: C
Giải thích: force sb to V: buộc ai đó làm gì
Dịch: Giảm việc làm và thu nhập trong các ngành dựa vào tài nguyên thiên nhiên mà nhiều vùng nông thôn phụ thuộc vào buộc người lao động trong các ngành đó phải tìm cách kiếm sống mới
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Từ "foreign" có nghĩa là thuộc về hoặc liên quan đến một quốc gia khác, đặc biệt là một quốc gia không ở gần đó. Nó kết hợp được với DT đứng sau tạo thành 1 cụm DT
Dịch: Các ngành sản xuất ở nông thôn có kỹ năng thấp, lương thấp phải tìm ra những cách thức mới để thách thức số lượng ngày càng tăng của các đối thủ cạnh tranh nước ngoài.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: D
Giải thích: affect (v): ảnh hưởng tới ai
Dịch: Cuối cùng, những thay đổi về sự sẵn có và sử dụng tài nguyên thiên nhiên ở khu vực nông thôn ảnh hưởng đến những người kiếm sống từ những tài nguyên đó
Câu 7:
who (62) ___ recreational and other benefits from them.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: D
Giải thích: derive sth from…: nhận được cái gì từ ai
Dịch: những người nhận được lợi ích giải trí và các lợi ích khác từ họ.
Câu 8:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: D
Giải thích: ready for sth: sẵn sàng cho điều gì
Dịch: Một số khu vực nông thôn đã vượt qua những thách thức này một cách thành công, đạt được một số mức độ thịnh vượng và sẵn sàng cho những thách thức trong tương lai.
Câu 9:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Căn cứ vào ngữ cảnh => C. concern (n): mối quan tâm
Dịch: mối quan tâm cho vùng nông thôn Mỹ là có thật. Và, trong khi vùng nông thôn Mỹ là nơi sản xuất hàng hóa và dịch vụ quan trọng, mối quan tâm vượt ra ngoài kinh tế.
Câu 10:
Rural America is also home to a fifth of the Nation's people, keeper of natural amenities and national treasures, and safeguard of a/an (65) ____ part of American culture, tradition, and history.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Căn cứ vào ngữ cảnh => Tính từ "unique" có nghĩa là duy nhất thuộc loại này, không có bằng hoặc tương đương
Dịch: Nông thôn Hoa Kỳ cũng là nơi sinh sống của 1/5 dân số Quốc gia, là người gìn giữ các tiện nghi tự nhiên và kho báu quốc gia, đồng thời bảo vệ một/một phần độc đáo của văn hóa, truyền thống và lịch sử Hoa Kỳ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
D. WRITING
I. Finish each second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, using the clues at the beginning of each sentence.
78. Just after solving one problem, I was faced with another.
=> Hardly _____________________________________.
Câu 2:
Câu 3:
II. Finish each second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, using the word given in the brackets.
84. The defense contributed enormously to the team's success. (MADE)
=> The defense ____________________________________________.
Câu 4:
The reason he wants to take a leaving of absence is that he needs a complete rest.
Câu 5:
SECTION A: LISTENING
Part I: Question 1- 5. Lindsay is talking to Jake about having a dog. Listen to their dialogue and choose the best answer to each question. You will hear the dialogue TWICE.
1. What does Lindsay worry about the dog?
Câu 6:
1 was just about to leave the house when I heard the phone ring. (VERGE)
=> I was on ________________________________________.
về câu hỏi!