Câu hỏi:
16/08/2023 730I. Read the following passage and then choose the most suitable word for each space.
Schools in the United States have not always had a large number of libraries. As (46)_____ as 1958 about half of the public schools in the United States had no libraries at all.
The number of public school libraries increased dramatically (47)____ the federal government passed the Elementary and Secondary Act of 1965, (48)_____ provided funds for school districts to improve their education programs and facilities, including their libraries. (49) ___, many educators claim that since the legislation was passed federal spending has not increased sufficiently to meet the rising (50)____ of new library technologies such as computer databases and Internet access.
Because the federal government provides only limited funds to schools, individual school districts (51)____ on funds from local property taxes to meet the vast majority of public school expenses. Therefore, the libraries of the public schools tend to reflect the (52)____ capabilities of the communities in which they are located. Districts in wealthy suburbs often have fully staffed libraries (53)_____ abundant resources, spacious facilities, and curricular and instructional support. In (54)_____ school districts in many poor areas house their libraries in ordinary classrooms or in small rooms. The libraries in such areas are generally staffed by volunteers, who organize and (55)_____ books that are often out-of-date, irrelevant, or damaged.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Cụm: As recently as + time: vào khoảng năm ….
Dịch: Vào khoảng năm 1958, khoảng một nửa số trường công lập ở Hoa Kỳ hoàn toàn không có thư viện.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Dùng “when’’ để nối 2 mệnh đề có tương quan về thời gian
Dịch: Số lượng thư viện trường công lập tăng lên đáng kể khi chính phủ liên bang thông qua Đạo luật Tiểu học và Trung học năm 1965
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Dùng đại từ quan hệ “which’’ thay thế cho sự vật, sự việc đứng trước dấu phẩy
Dịch: Số lượng thư viện trường công lập tăng lên đáng kể khi chính phủ liên bang thông qua Đạo luật Tiểu học và Trung học năm 1965, việc này cung cấp kinh phí cho các khu học chánh để cải thiện các chương trình và cơ sở giáo dục, bao gồm cả thư viện của họ.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Căn cứ vào nghĩa của câu trước và câu sau nhận thấy mang nghĩa đối lập nhau => Nevertheless: Tuy nhiên
Dịch: Tuy nhiên, nhiều nhà giáo dục cho rằng kể từ khi luật được thông qua, chi tiêu liên bang đã không tăng đủ
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Cost of + sth: chi phí của cái gì
Dịch: Tuy nhiên, nhiều nhà giáo dục cho rằng kể từ khi luật được thông qua, chi tiêu liên bang đã không tăng đủ để đáp ứng chi phí ngày càng tăng của các công nghệ thư viện mới như cơ sở dữ liệu máy tính và truy cập Internet.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Cụm từ rely on sth: phụ thuộc vào cái gì
Dịch: Bởi vì chính phủ liên bang chỉ cung cấp ngân sách hạn chế cho các trường học, các khu học chánh riêng lẻ dựa vào ngân sách từ thuế bất động sản địa phương để đáp ứng phần lớn chi phí của trường công lập.
Câu 7:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Câu trước có nhắc tới “funds from local property taxes to meet the vast majority of public school expenses’’ => liên quan tới “financial’’: tài chính
Dịch: Do đó, thư viện của các trường công lập có xu hướng phản ánh khả năng tài chính của cộng đồng nơi chúng tọa lạc.
Câu 8:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
Giải thích: fully staffed sth with sth: được trang bị đầy đủ …. với …
Dịch: Các quận ở vùng ngoại ô giàu có thường có thư viện đầy đủ nhân viên với nguồn tài liệu dồi dào, cơ sở vật chất khang trang, và hỗ trợ giảng dạy và giảng dạy.
Câu 9:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Cụm từ: In contrast: Trái ngược với
Dịch: Ngược lại, các khu học chánh ở nhiều khu vực nghèo đặt thư viện của họ trong các lớp học bình thường hoặc trong các phòng nhỏ.
Câu 10:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Căn cứ vào nghĩa của câu có “books that are often out-of-date, irrelevant, or damaged’’ => maintain sth: bảo quản cái gì đó
Dịch: Các thư viện ở những khu vực như vậy thường có nhân viên tình nguyện sắp xếp và bảo quản những cuốn sách thường lỗi thời, không phù hợp hoặc bị hư hỏng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Choose one word whose undertined part is pronounced differently from the others by circling A, B, C, or D.
Câu 3:
A. Listening
I. Listen to Son and Peter talking about the most important inventions of the 21th century. Fill each of the gaps with no more than THREE words and/or a number. You will listen TWICE.
|
|
Youtube |
Google Driverless Car |
Year of invention |
(1)_____ |
(2)______ |
2012 |
Useage |
It (3) _____ 1.6 billion people around the world |
World most popular (4) _______. |
Change the way people (5) ______ the city. |
Câu 4:
II. Finish the second sentence in such a way that it means the same as the sentence printed before.
76. No one has seen Hoa since her birthday.
=> The last time Hoa____________________Câu 5:
Câu 6:
Vietnamese women today often prefer to wear modern clothing at work …………. more convenient.
Câu 7:
V. Supply the correct form of the words in brackets.
36. She has one of the biggest ….... in Britain. (COLLECT)
về câu hỏi!