Câu hỏi:

09/06/2025 2,083 Lưu

Are you fond of the job they have offered you?

 

A. Are you fond of the job which has been offered to you?
B. Have they offered you the job that you are fond of?
C. Are you fond of the job has been offered to you?
D. Have you been fond of the job which has offered to you?

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: A

Giải thích:

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ – bị động

Câu gốc:

"Are you fond of the job they have offered you?"

→ Đây là câu hỏi ở thì hiện tại đơn, dùng động từ "to be fond of", có nghĩa là thích điều gì đó.

→ Mệnh đề quan hệ "they have offered you" bổ nghĩa cho danh từ "the job".

Khi chuyển sang dạng mệnh đề quan hệ bị động, ta biến mệnh đề chủ động “they have offered you” → bị động:

the job which has been offered to you

(Thì hiện tại hoàn thành bị động: have/has + been + V3)

Xét các đáp án khác:

B. Have they offered you the job that you are fond of? → đổi nghĩa, không còn là câu hỏi về cảm xúc mà là về hành động.

C. Are you fond of the job has been offered to you? → Sai ngữ pháp – thiếu đại từ quan hệ "which/that"

D. Have you been fond of the job which has offered to you? → Sai thì (have you been fond không phù hợp) và sai cấu trúc bị động (has offered to you → thiếu chủ ngữ, sai ngữ pháp)

Chọn A.

Dịch: Bạn có thích công việc mà người ta đã đề nghị cho bạn không?

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. are hurt    
B. were hurted       
C. were hurt          
D. have been hurt

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 2

A. speaks   
B. is speaking       
C. spoken  
D. is spoken

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 3

A. reported to be recovered        
B. reported to has recovered
C. is reported to have recovered  
D. is reported to have been recovered

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. should control             
B. should be controlled
C. would control      
D. controlling

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. believed to exist     
B. are believing to be existed
C. believed to be existed          
D. are believed to have existed

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. has said
B. it is said
C. had said
D. has been said

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. He is not being understood.
B. He does not understanding what is being said.
C. What is being said does not understand.
D. What he is saying is not understood.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP