Câu hỏi:
13/07/2024 1,392II. Fill each of the numbered blanks in the following passage. Use only ONE word in each space.
I was born in one of the most interesting cities in Malaysia. It has a rich, colourful history and many parts of the city have hardly changed at (56)_____ during the last five centuries. However, nowadays, it is (57)____ longer the trade centre that it once (58)______. It is difficult to imagine that at one time its harbour (59)_____ to be visited by over 2,000 ships a week, and that the huge warehouses along the quayside would have (60)_____ full of spices and silks, jewels and tea.
The old city centre is small, which (61)_____ it very easy to explore (62)_____foot. A river neatly divides the town (63)_____ only physically but in spirit, too. On one side, you find many grand houses, but on crossing the river, you find yourself in ancient Chinatown, where you really take a step back into the past.
It is great fun to wander through the colourful, noisy backstreets. As well as having shops that sell a wide range of clothes and shoes, some of these streets are also famous (64)______ high quality antiques. Unfortunately, most of the bargains disappeared many years ago. However, (65)______you look around carefully, you can still come across an interesting souvenir.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: all
Giải thích: Cụm từ: at all thường được sử dụng với ý nghĩa nhấn mạnh sự phủ định.
Dịch: Nó có một lịch sử phong phú, đầy màu sắc và nhiều khu vực của thành phố hầu như không thay đổi gì trong suốt 5 thế kỷ qua
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: was
Giải thích: Vì CN là “it’’ nên chia động từ số ít. Và có “once’’ diễn tả đã từng như thế nào trong quá khứ
Dịch: Tuy nhiên, ngày nay, nó không còn là trung tâm thương mại như xưa nữa.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: used
Giải thích: Cấu trúc: used to + V nguyên thể: đã từng làm gì
Dịch: Thật khó để tưởng tượng rằng có thời điểm bến cảng của nó từng đón hơn 2.000 tàu mỗi tuần
Câu 4:
and that the huge warehouses along the quayside would have (60)_____ full of spices and silks, jewels and tea.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: been
Giải thích: Cấu trúc: would have + PII
Dịch: Thật khó để tưởng tượng rằng đã có lúc bến cảng của nó từng có hơn 2.000 con tàu ghé thăm mỗi tuần và những nhà kho khổng lồ dọc theo bến cảng sẽ chứa đầy gia vị, lụa, đồ trang sức và trà.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: makes
Giải thích: make sth easy: dễ dàng làm gì. Chủ ngữ là mệnh đề trước dấu phẩy được thay thế bằng đại từ quan hệ “which’’ => CN số ít nên chia động từ “makes’’
Dịch: Trung tâm thành phố cổ nhỏ nên rất dễ khám phá
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: on
Giải thích: Cụm: on foot: đi bộ
Dịch: Trung tâm thành phố cổ nhỏ nên rất dễ dàng để khám phá bằng cách đi bộ
Câu 7:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: not
Giải thích: Cụm not only … but ….: không những … mà còn ….
Dịch: Một dòng sông ngăn cách thị trấn một cách gọn gàng không chỉ về mặt vật chất mà cả về tinh thần.
Câu 8:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: for
Giải thích: Cụm từ: be famous for sth: nổi tiếng về cái gì
Dịch: Ngoài việc có các cửa hàng bán nhiều loại quần áo và giày dép, một số con phố này còn nổi tiếng với đồ cổ chất lượng cao.
Câu 9:
However, (65)______you look around carefully, you can still come across an interesting souvenir.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: if
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S+V(HTĐ)+O, S+will/modal verbs + V+O
Dịch: Tuy nhiên, nếu quan sát kỹ, bạn vẫn có thể bắt gặp một món quà lưu niệm thú vị.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Choose one word whose undertined part is pronounced differently from the others by circling A, B, C, or D.
Câu 3:
A. Listening
I. Listen to Son and Peter talking about the most important inventions of the 21th century. Fill each of the gaps with no more than THREE words and/or a number. You will listen TWICE.
|
|
Youtube |
Google Driverless Car |
Year of invention |
(1)_____ |
(2)______ |
2012 |
Useage |
It (3) _____ 1.6 billion people around the world |
World most popular (4) _______. |
Change the way people (5) ______ the city. |
Câu 4:
II. Finish the second sentence in such a way that it means the same as the sentence printed before.
76. No one has seen Hoa since her birthday.
=> The last time Hoa____________________Câu 5:
Vietnamese women today often prefer to wear modern clothing at work …………. more convenient.
Câu 6:
V. Supply the correct form of the words in brackets.
36. She has one of the biggest ….... in Britain. (COLLECT)
về câu hỏi!