Câu hỏi:
09/01/2025 1,111Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ loại
strong (adj): khỏe mạnh, mạnh mẽ
strength (n): sức mạnh, điểm mạnh
strengthen (v): làm mạnh, tăng cường mạnh mẽ
strongly (adv): một cách mạnh mẽ
weak (adj): yếu đuối
weakness (n): điểm yếu
weaken (v): làm yếu đi
weakly (adv): một cách yếu đuối
Dịch: Việc thừa nhận mình đã mắc lỗi là dấu hiệu của sức mạnh chứ không phải sự yếu đuối.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
Đã bán 1,5k
Đã bán 986
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
He did not get any promotion in his study because of being absorbed _______ sport.
Câu 4:
Error Identification
Over the past 60 years, starting right after World War II, American society became richer.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận