Câu hỏi:

26/04/2025 1,448 Lưu

He looked relaxed and _______ when he finished the test.

A. comfort        
B. comfortable    
C. comfortably    
D. comforts

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

A. comfort (n): sự thoải mái

B. comfortable (adj): thoải mái

C. comfortably (adv): một cách thoải mái

D. comforts (v): thoải mái

Trong câu này, động từ "looked" là một linking verb (động từ liên kết), giống như be, seem, feel, become, v.v. Sau linking verb, ta thường dùng tính từ (adjective) để mô tả trạng thái hoặc tính chất của chủ ngữ, chứ không phải trạng từ.

Chọn B. comfortable.

Dịch: Anh ấy trông thư giãn và thoải mái khi hoàn thành bài kiểm tra.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. effect         
B. effective       
C. affect     
D. effectively

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 2

A. confidently     
B. confidence        
C. confident    
D. confide

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

A. inform         
B. informative        
C. informatively          
D. information

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. threaten   
B. threatening    
C. threateningly         
D. threat

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. care    
B. careless
C. carefully   
D. careful

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. avoidance    
B. avoidable     
C. avoid      
D. unavoidable

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. amazing     
B. amaze     
C. amazement      
D. amazingly

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP