Câu hỏi:

05/05/2025 2,555 Lưu

_______ while the teacher was explaining the activity.

A. They were taking                       
B. They will be talking
C. They are talking        
D. They would talk

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: A

Giải thích:

Kiến thức: Thì Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

Câu có dấu hiệu "while the teacher was explaining", diễn tả một hành động đang xảy ra (giáo viên đang giải thích) thì một hành động khác cũng đang diễn ra cùng lúc (học sinh đang nói chuyện).

Thì phù hợp là Quá khứ tiếp diễn → They were talking.

Chọn A. They were talking.

Dịch: Họ đã nói chuyện trong khi giáo viên đang giải thích hoạt động.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. lived
B. had lived     
C. was living
D. has lived

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 2

A. will remind      
B. remind        
C. have reminded  
D. reminded

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

A. discuss   
B. were discussing   
C. have discussed   
D. are discussing

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. popularly 
B. popular     
C. popularise      
D. popularity

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. put on   
B. give up      
C. turn down   
D. take back

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. must be kept    
B. must keep    
C. must be keeping  
D. must not keep

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. compete     
B. competitively   
C. competitive            
D. competition

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP